- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
- Pinyin:
Sǐ
- Âm hán việt:
Tử
- Nét bút:一ノフ丶ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸歹匕
- Thương hiệt:MNP (一弓心)
- Bảng mã:U+6B7B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 死
-
Cách viết khác
尸
𠑾
𠒁
𢀸
𣥴
𣦸
𣦹
𣦾
𣧇
𤯽
𦫺
𦭀
Ý nghĩa của từ 死 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 死 (Tử). Bộ Ngạt 歹 (+2 nét). Tổng 6 nét but (一ノフ丶ノフ). Ý nghĩa là: chết, Chết., Chết, Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết), Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). Từ ghép với 死 : 死亡 Chết, chết chóc, 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng, 死戰 Chiến đấu đến cùng, 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc, 樂死了 Sướng chết được Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chết.
- Cái gì không hoạt động đều gọi là tử.
- Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kiên quyết, đến cùng
- 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng
- 死戰 Chiến đấu đến cùng
* ③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ
- 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc
- 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa
* ④ Tột bậc, rất
- 樂死了 Sướng chết được
- 好看死了 Rất đẹp mắt
- 痛死了 Đau chết người
* ⑤ Kín, tịt, không thoát ra được
- 死水 Nước tù, nước đọng
- 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi
* ⑥ Khăng khăng, một mực
- 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội
* ⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động
- 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chết
- “báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh” 豹死留皮, 人死留名 beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.
* Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết)
- “Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi” 夫哀莫大於心死, 而人死亦次之 (Điền Tử Phương 田子方) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng chết (tuyệt vọng như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.
Trích: Trang Tử 莊子
* Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó)
- “Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hướng lợi bội nghĩa hồ” 食人之食者死人之事, 吾豈可以鄉利倍義乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?
Trích: “tử nạn” 死難 vì cứu nước mà chết, “tử tiết” 死節 chết vì tiết tháo. Sử Kí 史記
Tính từ
* Đã chết, không còn sinh mạng nữa
* Không còn hiệu lực, không hoạt động nữa
- “tử tỉnh” 死井 giếng không dùng nữa.
* Đờ đẫn, không linh động
- “tử não cân” 死腦筋 đầu óc ù lì không biết biến thông.
* Không thông, đọng, kẹt
- “tử thủy” 死水 nước tù đọng
- “tử kết” 死結 nút thắt chết.
* Cứng nhắc, cố định
- “tử quy củ” 死規矩 quy tắc cứng nhắc.
* Dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật
- “tử quỷ” 死鬼 đồ chết tiệt
- “tử lão đầu” 死老頭 lão già mắc dịch.
Phó từ
* Đến cùng
- “tử thủ” 死守 kiên quyết giữ đến cùng
- “tử chiến” 死戰 chiến đấu đến cùng.
* Khăng khăng, một mực
- “tử bất thừa nhận” 死不承認 khăng khăng không nhận.
* Vô cùng, hết sức, rất
- “phạ tử liễu” 怕死了 sợ muốn chết
- “nhiệt tử liễu” 熱死了nóng vô cùng.
* Trơ trơ
- “tha thụy đắc chân tử” 他睡得真死 nó ngủ lì bì như chết rồi.