- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Qua 戈 (+12 nét)
- Pinyin:
Zhàn
- Âm hán việt:
Chiến
- Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一一一丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰單戈
- Thương hiệt:RJI (口十戈)
- Bảng mã:U+6230
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 戰
-
Giản thể
战
𢧐
-
Cách viết khác
戦
𡃣
𣥎
𣥟
𣥭
Ý nghĩa của từ 戰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戰 (Chiến). Bộ Qua 戈 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨フ一丨フ一一一丨一フノ丶). Ý nghĩa là: Đánh nhau, bày trận đánh nhau, Tranh đua, thi đua, Run lập cập, run rẩy (vì sợ hãi, bị lạnh, kích động), Liên quan tới chiến tranh, Chiến tranh. Từ ghép với 戰 : 宣戰 Tuyên chiến, tuyên bố chiến tranh, 停戰 Đình chiến, 冷戰 Chiến tranh lạnh, 百戰百勝 Trăm trận trăm thắng, 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh nhau, hai bên đều bày trận đánh nhau gọi là chiến. Như thiệt chiến 舌戰 tranh cãi nhau, thương chiến 商戰 tranh nhau về sự buôn bán, v.v.
- Run rẩy, rét run lập cập gọi là chiến.
- Sợ, như chiến chiến căng căng 戰戰兢兢 đau đáu sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chiến, chiến tranh
- 宣戰 Tuyên chiến, tuyên bố chiến tranh
- 停戰 Đình chiến
- 冷戰 Chiến tranh lạnh
* ② Trận đánh, đánh nhau
- 百戰百勝 Trăm trận trăm thắng
- 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh
* ③ Run rẩy, run lập cập
- 寒戰 Rét run
- 冷得打戰 Rét run lên
* ④ Thi đua
- 挑戰 Thách (thi đua)
- 應戰 Nhận lời (thi đua)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh nhau, bày trận đánh nhau
- “giao chiến” 交戰 giao tranh.
* Tranh đua, thi đua
- “luận chiến” 論戰 tranh luận
- “thiệt chiến” 舌戰 tranh cãi nhau, đấu lưỡi
- “thương chiến” 商戰 tranh giành buôn bán, đua chen ở thương trường.
* Run lập cập, run rẩy (vì sợ hãi, bị lạnh, kích động)
- “Lệ thanh vấn
Trích: “chiến lật” 戰慄 run lẩy bẩy. Cũng viết là 顫慄. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Tính từ
* Liên quan tới chiến tranh
- “chiến pháp” 戰法 phương pháp và sách lược tác chiến
- “chiến quả” 戰果 thành tích sau trận đánh
- “chiến cơ” 戰機 (1) mưu lược tác chiến, (2) thời cơ (trong chiến tranh), (3) máy bay chiến đấu.
Danh từ
* Chiến tranh
- “thế giới đại chiến” 世界大戰 chiến tranh thế giới.