- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
- Pinyin:
Dì
, Yāo
, Yào
, Yuē
- Âm hán việt:
Yêu
Ước
- Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹勺
- Thương hiệt:VFPI (女火心戈)
- Bảng mã:U+7D04
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 約
-
Giản thể
约
-
Cách viết khác
𠣩
Ý nghĩa của từ 約 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 約 (Yêu, ước). Bộ Mịch 糸 (+3 nét). Tổng 9 nét but (フフ丶丶丶丶ノフ丶). Ý nghĩa là: 1. thắt, bó, Lúc cùng túng., Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau, Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến, Hẹn. Từ ghép với 約 : 約一約有多重 Cân xem nặng bao nhiêu. Xem 約 [yue]., 約她來 Hẹn (mời) cô ta đến, 約束 Ràng buộc, 約二十分鐘 Khoảng chừng 20 phút, 這件事 我也約略知道一些 Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (khn) Cân
- 約一約有多重 Cân xem nặng bao nhiêu. Xem 約 [yue].
Từ điển phổ thông
- 1. thắt, bó
- 2. đại lược, chừng, khoảng
- 3. giao ước, ước hẹn
Từ điển Thiều Chửu
- Thắt, bó, như ước phát 約髮 búi tóc, ước túc 約足 bó chân.
- Hạn chế, như ước thúc 約束 thắt buộc, kiểm ước 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
- Ðiều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước, như người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước 條約.
- Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước, như tiễn ước 踐約 y hẹn, thất ước 失約 sai hẹn, v.v. Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
- Giản ước, tự xử một cách sơ sài gọi là kiệm ước 儉約, ở cảnh nghèo khổ gọi là khốn ước 困約.
- Ước lược, như đại ước 大約 cũng như ta nói đại khái, đại suất 大率, v.v. Nói không được tường tận gọi là ẩn ước 隱約, sự vật gì không biết được đích số gọi là ước, như ta nói ước chừng, phỏng chừng, v.v.
- Lúc cùng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hẹn, ước hẹn, mời
- 失約 Sai hẹn
- 約她來 Hẹn (mời) cô ta đến
* ④ Ước chừng, độ, khoảng
- 約二十分鐘 Khoảng chừng 20 phút
- 漸近之,約三四里許 Dần dần đến gần, độ chừng ba bốn dặm (Liêu trai chí dị
* 約略ước lược [yuelđè] Đại để, đại khái
* 約莫ước mạc [yuemo] Ước chừng, khoảng chừng
- 她約莫二十五歲 Cô ta khoảng chừng 25 tuổi
* ⑥ Giản yếu, giản ước, ước lược, rút gọn
- 約言之 Nói tóm lại
- 博觀而約取,厚積而薄發 Xem xét rộng rãi mà tóm thu vào gọn, tích chứa nhiều mà phát ra ít (Tô Thức
* ⑧ (văn) Thắt, bó
- 約髮 Búi tóc
- 約髮 Bó chân
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau
- người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
* Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến
Động từ
* Hẹn
- “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Hạn chế, ràng buộc
- “ước thúc” 約束 thắt buộc
- “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
* Rút gọn (toán học)
- “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
Tính từ
* Tiết kiệm, đơn giản
- “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài
- “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
Phó từ
* Khoảng chừng, phỏng chừng
- “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異