- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Nhĩ 耳 (+16 nét)
- Pinyin:
Tīng
, Tìng
- Âm hán việt:
Thinh
Thính
- Nét bút:一丨丨一一一一一丨一一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:SGJWP (尸土十田心)
- Bảng mã:U+807D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 聽
-
Thông nghĩa
听
-
Cách viết khác
廳
聴
聼
𠯸
𦔽
𦕘
𦕢
𦖆
𦗟
Ý nghĩa của từ 聽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 聽 (Thinh, Thính). Bộ Nhĩ 耳 (+16 nét). Tổng 22 nét but (一丨丨一一一一一丨一一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Nghe, dùng tai để nghe, Nghe theo, Thuận theo, phục tòng, Xử đoán, xét xử, Mặc, mặc kệ. Từ ghép với 聽 : “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc, “thám thính” 探聽 dò la., “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo., “thính tụng” 聽訟 xử kiện., “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nghe, dùng tai để nghe
- “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc
* Nghe theo
- “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Thuận theo, phục tòng
- “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
* Xử đoán, xét xử
- “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
* Mặc, mặc kệ
- “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
Trích: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Đợi chờ
- “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
Trích: Từ Vị 徐渭
Danh từ
* Tai
- “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
* Dịch âm Anh ngữ "tin"
- hộp, chai, lọ. “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
Trích: Lượng từ
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính, như thính thư 聽書 nghe sách, thám thính 探聽 dò la.
- Thuận theo, như thính giáo 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
- Xử đoán, như thính tụng 聽訟 xử kiện.
- Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
- Ðợi chờ.
- Một âm là thinh. Toà giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi toà xét xử việc kiện cáo vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nghe
- 你聽聽外面有什麼響聲 Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì
* ② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến
- 不聽話 Không nghe lời
- 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe
- 聽教 Vâng theo lời dạy bảo
- 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư
* ③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho
- 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy
- 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm
- 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi
- 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ
* ⑤ (văn) Tai mắt
- 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử)
* ⑦ (văn) Xử đoán, xét xử
- 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ)
* ⑧ (văn) Xử lí, xử trí
- 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nghe, dùng tai để nghe
- “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc
* Nghe theo
- “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Thuận theo, phục tòng
- “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
* Xử đoán, xét xử
- “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
* Mặc, mặc kệ
- “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
Trích: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Đợi chờ
- “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
Trích: Từ Vị 徐渭
Danh từ
* Tai
- “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
* Dịch âm Anh ngữ "tin"
- hộp, chai, lọ. “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
Trích: Lượng từ