- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Zuō
, Zuó
, Zuò
- Âm hán việt:
Tá
Tác
- Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻乍
- Thương hiệt:OHS (人竹尸)
- Bảng mã:U+4F5C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 作
-
Cách viết khác
㑅
乍
胙
𠆯
𠈨
𢓓
𢼎
Ý nghĩa của từ 作 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 作 (Tá, Tác). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨ノ一丨一一). Ý nghĩa là: làm, tạo nên, Dậy, khởi lên, làm cho hứng khởi, hăng hái lên, Tạo dựng, Sáng tác, Tiến hành, cử hành. Từ ghép với 作 : 鑼鼓大作 Chiêng trống rầm rĩ, 精神振作 Tinh thần phấn chấn, 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị, 作報告 Làm báo cáo, 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhấc lên, như chấn tác tinh thần 振作精神.
- Làm, làm nên, như phụ tác chi 父作之 cha làm nên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 作踐
- tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem 作 [zuo], [zuò].
* ① Làm náo động, hăng lên, bừng lên
- 鑼鼓大作 Chiêng trống rầm rĩ
- 精神振作 Tinh thần phấn chấn
* ② Làm
- 作文 Làm văn
- 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị
- 作報告 Làm báo cáo
* ③ Tiến hành
- 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu
* ① Hiệu, xưởng (thủ công), nhà làm...
- 洗衣作 Hiệu giặt
- 瓦作 Xưởng ngói, nhà làm ngói
- 石作 Nhà làm đồ đá
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dậy, khởi lên, làm cho hứng khởi, hăng hái lên
- “Vân tòng long, phong tòng hổ, thánh nhân tác nhi vạn vật đổ” 雲從龍, 風從虎, 聖人作而萬物睹 (Kiền quái 乾卦) Mây theo rồng, gió theo cọp, thánh nhân khởi lên mà vạn vật trông vào. Tả truyện 左傳
Trích: “hưng phong tác lãng” 興風作浪 nổi gió dậy sóng, ý nói gây nên sự tình, tạo ra tranh chấp nào đó. Dịch Kinh 易經
* Tạo dựng
- “Thiên tác cao san” 天作高山 (Chu tụng 周頌, Thiên tác 天作) Trời tạo ra núi cao.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Sáng tác
- “Thuật nhi bất tác” 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
Trích: “tác thi” 作詩 làm thơ (sáng tác thơ). Luận Ngữ 論語
* Coi là, nhận là
- “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch).
* Làm việc, làm
- “tác môi” 作媒 làm mối giới
- “tác chứng” 作證 làm chứng.
* Làm nên, làm thành
- “tác nhân” 作人 làm người
- “tác quan” 作官 làm quan.
* Chế tạo, làm ra
- “Vị tha nhân tác giá y thường” 為他人作嫁衣裳 (Bần nữ 貧女) Làm áo cưới cho người khác.
Trích: Tần Thao Ngọc 秦韜玉
Danh từ
* Việc làm
- “công tác” 工作 công việc.
* Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật
- “kiệt tác” 傑作 tác phẩm xuất sắc
- “giai tác” 佳作 tác phẩm hay
- “danh tác” 名作 tác phẩm nổi tiếng.
* Thợ, người thợ
- “mộc tác” 木作 cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ.
Trích: “mộc tác” 木作 thợ mộc. § Cũng như “mộc tượng” 木匠. § Ghi chú
* Xưởng, hiệu, nhà làm
- ◎Như “tác phường” 作坊 xưởng, nơi làm việc
- “ngõa tác” 瓦作 xưởng ngói.