• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Gǔ , Huá
  • Âm hán việt: Cốt Hoạt
  • Nét bút:丶丶一丨フフ丶フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡骨
  • Thương hiệt:EBBB (水月月月)
  • Bảng mã:U+6ED1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 滑

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 滑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cốt, Hoạt). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Trơn, nhẵn., Trơn, nhẵn, bóng, Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật, Lưu lợi, uyển chuyển, Trượt. Từ ghép với : “hoạt đầu” giảo hoạt, không thành thật., “hoạt băng” trượt băng, “hoạt tuyết” trượt tuyết, “hoạt liễu nhất giao” trượt ngã một cái., Sau khi mưa đường rất trơn Chi tiết hơn...

Cốt
Hoạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Trơn, nhẵn.
  • Giảo hoạt (hời hợt bề ngoài không thực).
  • Một âm là cốt. Cốt kê nói khôi hài.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trơn, nhẵn, bóng

- “Lục cẩm hoạt tuyệt” (Phiên Phiên ) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.

Trích: “quang hoạt” bóng láng. Liêu trai chí dị

* Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật

- “hoạt đầu” giảo hoạt, không thành thật.

* Lưu lợi, uyển chuyển

- “Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than” , (Tì Bà Hành ) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh.

Trích: Bạch Cư Dị

Động từ
* Trượt

- “hoạt băng” trượt băng

- “hoạt tuyết” trượt tuyết

- “hoạt liễu nhất giao” trượt ngã một cái.

Danh từ
* Họ “Hoạt”

Từ điển phổ thông

  • 1. lưu thông, không ngừng
  • 2. trơn, nhẵn
  • 3. khôi hài, hài hước

Từ điển Thiều Chửu

  • Trơn, nhẵn.
  • Giảo hoạt (hời hợt bề ngoài không thực).
  • Một âm là cốt. Cốt kê nói khôi hài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trơn, nhẵn, láng

- Sau khi mưa đường rất trơn

- Mặt bàn rất bóng láng

* ② Trượt

- Trượt ngã một cái

* ③ Xảo, xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt

- Người này hết sức xảo trá

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trơn, nhẵn, bóng

- “Lục cẩm hoạt tuyệt” (Phiên Phiên ) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.

Trích: “quang hoạt” bóng láng. Liêu trai chí dị

* Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật

- “hoạt đầu” giảo hoạt, không thành thật.

* Lưu lợi, uyển chuyển

- “Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than” , (Tì Bà Hành ) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh.

Trích: Bạch Cư Dị

Động từ
* Trượt

- “hoạt băng” trượt băng

- “hoạt tuyết” trượt tuyết

- “hoạt liễu nhất giao” trượt ngã một cái.

Danh từ
* Họ “Hoạt”