- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Viết 曰 (+6 nét)
- Pinyin:
Shū
- Âm hán việt:
Thư
- Nét bút:フ一一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:LGA (中土日)
- Bảng mã:U+66F8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 書
-
Giản thể
书
-
Cách viết khác
𦘠
Ý nghĩa của từ 書 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 書 (Thư). Bộ Viết 曰 (+6 nét). Tổng 10 nét but (フ一一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. sách, 2. thư tín, Sách., Sách, Thư tín. Từ ghép với 書 : 買幾本書 Mua mấy quyển sách, 上書 Viết thư trình lên, 證明書 Chứng minh thư, giấy chứng nhận, 申請書 Đơn xin, 楷書 Kiểu chữ khải Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sách.
- Ghi chép, viết.
- Thư tín, như thướng thư 上書 dâng thơ.
- Chữ, như thư pháp 書法 phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia 書家.
- Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sách
- 買幾本書 Mua mấy quyển sách
* ② Thư
- 家書 Thư nhà
- 上書 Viết thư trình lên
* ③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn
- 證明書 Chứng minh thư, giấy chứng nhận
- 申請書 Đơn xin
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sách
- “giáo khoa thư” 教科書 sách giáo khoa
- “bách khoa toàn thư” 百科全書 sách từ điển bách khoa.
* Thư tín
- “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
Trích: “gia thư” 家書 thư nhà. Đỗ Phủ 杜甫
* Lối chữ Hán
- “lệ thư” 隸書 lối chữ lệ.
* Đơn, giấy tờ, văn kiện
- “chứng thư” 證書 giấy chứng nhận
- “thân thỉnh thư” 申請書 đơn xin.
* Tên gọi tắt của kinh “Thượng Thư” 尚書
Động từ
* Viết
- “thỉnh dĩ Trung văn thư tả” 請以中文書寫 xin viết bằng Trung văn.