• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khí 气 (+6 nét)
  • Pinyin: Qì , Xì
  • Âm hán việt: Khí Khất
  • Nét bút:ノ一一フ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Hình thái:⿹气米
  • Thương hiệt:ONFD (人弓火木)
  • Bảng mã:U+6C23
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 氣

  • Cách viết khác

    𣅠 𣱖 𣱛 𤽍

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 氣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khí, Khất). Bộ Khí (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: khí, hơi, Hơi thở., Khí hậu., Thể hơi., Ngửi.. Từ ghép với : Khí áp, sức ép của không khí, Khí trời, thời tiết, Khí thế bừng bừng, Tinh thần quân sĩ, Mùi thơm Chi tiết hơn...

Khí
Khất

Từ điển phổ thông

  • khí, hơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Hơi thở.
  • Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận , khí tượng , khí vị , v.v.
  • Khí hậu.
  • Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí .
  • Thể hơi.
  • Ngửi.
  • Cùng nghĩa với chữ hí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hơi, hơi thở

- Hơi độc

- Tắt thở

* ② Không khí

- Khí áp, sức ép của không khí

* ③ Khí trời, khí hậu

- Khí trời, thời tiết

* ④ Tinh thần, khí thế

- Khí thế bừng bừng

- Tinh thần quân sĩ

* ⑤ Mùi

- Mùi thơm

- Mùi tanh

* ⑥ Thói, tính

- Quan cách

- Tính trẻ con

* ⑦ Tức, cáu

- Tức lộn ruột lên

- Đừng chọc tức tôi

* ⑧ Ức hiếp, bắt nạt

- Bị ức hiếp

* ⑨ Một chập, một hồi, một mạch

- Nói lăng nhăng một chập

- Đi một mạch về đến nhà

* ⑩ (y) Khí

- Nguyên khí

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hơi

- “thủy chưng khí” hơi nước.

* Riêng chỉ không khí
* Hơi thở (người, động vật)

- “bình khí ngưng thần” nín thở định thần.

* Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu)

- “thiên khí” khí trời, thời tiết.

* Trạng thái tinh thần, tình tự

- “tì khí” tính tình

- “triêu khí bột bột” tinh thần hăng hái bừng bừng.

* Thói, tính, phong cách

- “tài khí” phong cách tài hoa

- “kiêu khí” tính kiêu căng

- “khách khí” thói khách sáo.

* Mùi

- “khí vị” mùi vị

- “hương khí” mùi thơm

- “xú khí” mùi hôi thối.

* Một thứ “năng” của sinh vật (theo đông y)

- “huyết khí”

- “nguyên khí” .

* Vận mệnh, số mạng

- “khí vận” số vận

- “hối khí” vận đen, vận rủi.

Động từ
* Nổi giận, phẫn nộ

- “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” , (Hợp hãn sam ) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.

Trích: Trương Quốc Tân

Âm:

Khất

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hơi

- “thủy chưng khí” hơi nước.

* Riêng chỉ không khí
* Hơi thở (người, động vật)

- “bình khí ngưng thần” nín thở định thần.

* Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu)

- “thiên khí” khí trời, thời tiết.

* Trạng thái tinh thần, tình tự

- “tì khí” tính tình

- “triêu khí bột bột” tinh thần hăng hái bừng bừng.

* Thói, tính, phong cách

- “tài khí” phong cách tài hoa

- “kiêu khí” tính kiêu căng

- “khách khí” thói khách sáo.

* Mùi

- “khí vị” mùi vị

- “hương khí” mùi thơm

- “xú khí” mùi hôi thối.

* Một thứ “năng” của sinh vật (theo đông y)

- “huyết khí”

- “nguyên khí” .

* Vận mệnh, số mạng

- “khí vận” số vận

- “hối khí” vận đen, vận rủi.

Động từ
* Nổi giận, phẫn nộ

- “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” , (Hợp hãn sam ) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.

Trích: Trương Quốc Tân