一
Nhất
Số một, thứ nhất
Những chữ Hán sử dụng bộ 一 (Nhất)
-
一
Nhất
-
丁
Chênh, Tranh, Trành, đinh
-
丂
Khảo
-
七
Thất
-
丄
Thượng
-
万
Mặc, Vạn
-
丈
Trượng
-
三
Tam, Tám, Tạm
-
上
Thướng, Thượng
-
下
Há, Hạ
-
丌
Cơ, Kỳ
-
不
Bưu, Bất, Bỉ, Phi, Phu, Phầu, Phủ
-
与
Dư, Dữ, Dự
-
丏
Cái, Diễn, Miễn
-
丐
Cái
-
丑
Sửu, Xú
-
专
Chuyên
-
且
Thư, Thả, Tồ
-
丕
Phi
-
世
Thế
-
丘
Khiêu, Khâu
-
丙
Bính
-
业
Nghiệp
-
丛
Tùng
-
东
đông
-
丝
Ty
-
丞
Chưng, Chửng, Thừa
-
丟
đâu
-
丢
đâu
-
两
Lưỡng, Lượng, Lạng
-
严
Nghiêm
-
並
Bính, Tinh, Tính, Tịnh
-
丧
Tang, Táng
-
丽
Ly, Lệ
-
亚
á
-
夹
Giáp, Kiếp