• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kỉ Kỷ
  • Nét bút:フ一フ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:SU (尸山)
  • Bảng mã:U+5DF1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 己

  • Cách viết khác

    𢀒

Ý nghĩa của từ 己 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kỉ, Kỷ). Bộ Kỷ (+0 nét). Tổng 3 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can, Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu, Mình, đối lại với người, 1. mình, 2. riêng. Từ ghép với : “tam niên kỉ ban” năm thứ ba ban thứ sáu., Làm lợi cho mình, Hi sinh mình vì người khác, Biết người biết ta Chi tiết hơn...

Kỉ
Kỷ
Âm:

Kỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can
* Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu

- “tam niên kỉ ban” năm thứ ba ban thứ sáu.

Đại từ
* Mình, đối lại với người

- “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” , (Nhan Uyên ) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.

Trích: “vị kỉ” chỉ vì mình, “lợi kỉ” chỉ lợi mình. Luận Ngữ

Từ điển phổ thông

  • 1. mình
  • 2. riêng
  • 3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)

Từ điển Thiều Chửu

  • Can kỉ, can thứ sáu trong mười can.
  • Mình, đối lại với người, như vị kỉ chỉ vì mình, lợi kỉ chỉ lợi mình.
  • Riêng, lòng muốn riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mình, tự mình, ta, riêng của mình

- Làm lợi cho mình

- Hi sinh mình vì người khác

- Biết người biết ta