Các biến thể (Dị thể) của 樓
楼
樓 𩫰
Đọc nhanh: 樓 (Lâu). Bộ Mộc 木 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨ノ丶丨フ一一丨フ一丨フノ一). Ý nghĩa là: cái lầu, Nhà lầu (hai tầng trở lên), Tầng (của nhà lầu), Phòng làm việc trong nhà lầu, Họ “Lâu”. Từ ghép với 樓 : 一座樓 Một toà lầu, 教室樓 Lầu giảng dạy, 一樓 Tầng một, 二樓 Tầng hai, 頂樓 Lầu thượng. Chi tiết hơn...
- “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
Trích: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn. Phạm Trọng Yêm 范仲淹