• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Lóu , Lú
  • Âm hán việt: Lâu
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一丨フ一丨フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木婁
  • Thương hiệt:DLWV (木中田女)
  • Bảng mã:U+6A13
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 樓

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩫰

Ý nghĩa của từ 樓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lâu). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cái lầu, Nhà lầu (hai tầng trở lên), Tầng (của nhà lầu), Phòng làm việc trong nhà lầu, Họ “Lâu”. Từ ghép với : Một toà lầu, Lầu giảng dạy, Tầng một, Tầng hai, Lầu thượng. Chi tiết hơn...

Lâu

Từ điển phổ thông

  • cái lầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà lầu, phàm vật gì có từng trên đều gọi là lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhà lầu, nhà gác

- Một toà lầu

- Lầu giảng dạy

- Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm

* ② Gác, tầng

- Tầng một

- Tầng hai

- Lầu thượng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà lầu (hai tầng trở lên)

- “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.

Trích: “cao lâu đại hạ” nhà lầu cao lớn. Phạm Trọng Yêm

* Tầng (của nhà lầu)

- “địa hạ lâu” tầng dưới mặt đất

- “đệ ngũ lâu” tầng thứ năm.

* Phòng làm việc trong nhà lầu

- “luật sư lâu” phòng luật sư.

* Họ “Lâu”