• Tổng số nét:26 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+16 nét)
  • Pinyin: Lǘ , Lú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬盧
  • Thương hiệt:SFYPT (尸火卜心廿)
  • Bảng mã:U+9A62
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 驢

  • Cách viết khác

    𩢉 𩢬 𩧥

  • Thông nghĩa

    馿

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lư). Bộ Mã (+16 nét). Tổng 26 nét but (フノ). Ý nghĩa là: con lừa, Con lừa., Con lừa, Dùng làm lượng từ, Họ “Lư”. Từ ghép với : lư loa [lluó] Con la. Cg. [măluó]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con lừa

Từ điển Thiều Chửu

  • Con lừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 驢騾

- lư loa [lluó] Con la. Cg. [măluó].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con lừa

- “Kị trước lư loa tư tuấn mã” 駿 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.

Trích: Tây du kí 西

* Dùng làm lượng từ

- “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” , , , (Đệ tam thập tam hồi).

Trích: Tỉnh thế nhân duyên truyện

* Họ “Lư”
Tính từ
* Ngu xuẩn, đần độn