- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:đại 大 (+2 nét)
- Pinyin:
Shī
- Âm hán việt:
Thất
- Nét bút:ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰丿夫
- Thương hiệt:HQO (竹手人)
- Bảng mã:U+5931
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 失
Ý nghĩa của từ 失 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 失 (Thất). Bộ đại 大 (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. lỡ, sai lầm, 2. mất, Mất., Lỗi., Bỏ qua.. Từ ghép với 失 : 遺失 Đánh mất, sót mất, 失物拾領 Nhận của đánh mất, 坐失良機 Để mất dịp tốt, 失信 Không giữ lời hứa, thất tín, 失約 Sai hẹn, lỡ hẹn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mất.
- Lỗi.
- Bỏ qua.
- Có khi dùng như chữ dật 佚.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mất
- 遺失 Đánh mất, sót mất
- 失物拾領 Nhận của đánh mất
- 坐失良機 Để mất dịp tốt
* ② (Ngr) Sai lầm, làm trái ngược
- 失信 Không giữ lời hứa, thất tín
- 失約 Sai hẹn, lỡ hẹn
* ③ Lạc
- 失群之鳥 Chim lạc đàn
- 迷失方向 Lạc hướng, mất phương hướng
* ④ Không cẩn thận, lỡ, nhỡ
- 失足 Lỡ bước, trượt chân
- 失言 Lỡ lời
* ⑤ Không đạt mục đích, thua thiệt
- 失意 Bất đắc ý, thất ý, chán nản
- 失望 Thất vọng, chán nản
* ⑥ Sai lầm, lầm lẫn, sơ hở
- 千慮一失 Suy nghĩ chu đáo thế mà vẫn có chỗ sơ hở
* ⑦ Dáng bộ thất thường
- 失聲痛哭 Khóc không ra tiếng (nức nở)
- 失色 Thất sắc, tái mặt
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mất
- “thất nhi phục đắc” 失而復得 mất rồi mà lấy lại được
- “thất hồn lạc phách” 失魂落魄 hết hồn hết vía
- “tam sao thất bản” 三抄失本 ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi.
* Làm sai, làm trái
- “Công thiết vật thất tín” 公切勿失信 (Đệ thập nhất hồi) Xin ông chớ sai hẹn.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Lạc
- “mê thất phương hướng” 迷失方向 lạc hướng.
* Để lỡ, bỏ qua
- “thác thất lương ki” 錯失良機 để lỡ cơ hội tốt
- “ki bất khả thất” 機不可失 cơ hội không thể bỏ qua (cơ hội nghìn năm một thuở).
Danh từ
* Lầm lỗi, sơ hở
- “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người trí suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.