• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:âm 音 (+11 nét)
  • Pinyin: Xiǎng
  • Âm hán việt: Hưởng
  • Nét bút:フフノ丶フ一一フ丶フ丨丶一丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱鄉音
  • Thương hiệt:VLYTA (女中卜廿日)
  • Bảng mã:U+97FF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 響

  • Cách viết khác

    𡨇 𡪆 𡪥 𥖡 𧬰 𩐢 𩐿

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 響 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hưởng). Bộ âm (+11 nét). Tổng 20 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. vọng lại, 3. điểm (giờ), Tiếng., Tiếng, thanh âm, Tiếng dội, tiếng vang. Từ ghép với : Không một lời nói, Chuông đã reo, Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay, Tiếng pháo đã nổ vang, Tiếng còi xe inh tai quá Chi tiết hơn...

Hưởng

Từ điển phổ thông

  • 1. vọng lại
  • 2. tiếng vọng tiếng vang
  • 3. điểm (giờ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng.
  • Vang. Tiếng động gió vang ứng lại gọi là hưởng. Có hình thì có ảnh (bóng), có tiếng thì có vang, cho nên sự gì cảm ứng rõ rệt gọi là ảnh hưởng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiếng động, tiếng ồn, tiếng dội, âm hưởng

- Không một lời nói

* ② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang

- Chuông đã reo

- Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay

- Tiếng pháo đã nổ vang

* ③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang

- Tiếng còi xe inh tai quá

- Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá

* ④ Tiếng dội lại

- Hưởng ứng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng, thanh âm

- “Phong đa hưởng dị trầm” (Tại ngục vịnh thiền ) Gió nhiều tiếng dễ bị chìm đi.

Trích: Lạc Tân Vương

* Tiếng dội, tiếng vang

- “Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung” , (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm ) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng dư vang hòa vào tiếng chuông trong sương.

Trích: Lí Bạch

* Tin tức, âm tấn
* Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ),

- “pháo thanh hưởng khởi lai liễu” tiếng pháo đã nổ vang

- “chung xao liễu kỉ hưởng?” chuông gõ mấy tiếng rồi?

Động từ
* Phát ra âm thanh

- “Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao” (Thu nhật ngẫu thành ) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.

Trích: Nguyễn Trãi

Tính từ
* Có âm thanh

- “hưởng tiễn” tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).

* Vang, lớn, mạnh (âm thanh)

- “khí địch thanh thái hưởng liễu” tiếng còi xe inh ỏi quá.

* Có tiếng tăm

- “hưởng đương đương đích nhân vật” nhân vật tiếng tăm vang dội.

* Có ảnh hưởng

- “tha thoại thuyết đắc ngận hưởng” ông ấy nói rất có ảnh hưởng.