• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
  • Pinyin: Qiān
  • Âm hán việt: Thiên
  • Nét bút:一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶⿳⻃大巳
  • Thương hiệt:YMWU (卜一田山)
  • Bảng mã:U+9077
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 遷

  • Cách viết khác

    𠨧 𠨩 𢍱 𢍹 𢫥 𢰕 𦦉 𦧂 𨒟 𨒿 𨔰 𨕞 𨗆 𨗇 𨗢 𨗺 𨙘 𨙙 𨙞

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 遷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiên). Bộ Sước (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thay đổi, 2. di dời, Dời, chuyển, Đổi quan, Biến đổi. Từ ghép với : Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi, “kiều thiên” dời nhà đi ở chỗ khác, “thiên đô” dời đô., “tả thiên” bị giáng chức., “kiến dị tư thiên” thấy lạ nghĩ đổi khác Chi tiết hơn...

Thiên

Từ điển phổ thông

  • 1. thay đổi
  • 2. di dời

Từ điển Thiều Chửu

  • Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên . Dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô .
  • Ðổi quan, quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên .
  • Biến đổi. Như kiến dị tư thiên thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dời (đi), dọn

- Dời đô

* ② Thay đổi, biến đổi

- Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dời, chuyển

- “kiều thiên” dời nhà đi ở chỗ khác

- “thiên đô” dời đô.

* Đổi quan

- “tả thiên” bị giáng chức.

* Biến đổi

- “kiến dị tư thiên” thấy lạ nghĩ đổi khác

- “thiên thiện” đổi lỗi sửa lại nết hay.