• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Can 干 (+3 nét)
  • Pinyin: Nián
  • Âm hán việt: Niên
  • Nét bút:ノ一一丨一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:OQ (人手)
  • Bảng mã:U+5E74
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 年

  • Cách viết khác

    𠡦 𠦅 𠦚 𠫺 𠬋 𦼌

Ý nghĩa của từ 年 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Niên). Bộ Can (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. năm, 2. tuổi, 3. được mùa, Năm., Tuổi.. Từ ghép với : Năm ngoái, Thu nhập cả năm, Người đã quá bốn mươi, Cô ấy mới mười lăm tuổi, Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi Chi tiết hơn...

Niên

Từ điển phổ thông

  • 1. năm
  • 2. tuổi
  • 3. được mùa

Từ điển Thiều Chửu

  • Năm.
  • Tuổi.
  • Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên . Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị .
  • Ðược mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Năm

- Năm ngoái

- Thu nhập cả năm

* ② Tuổi, lứa tuổi

- Người đã quá bốn mươi

- Cô ấy mới mười lăm tuổi

- Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi

* ③ Thời, đời

- Cuối đời nhà Minh

- Thời thơ ấu

* ④ Tết

- Ăn tết

- Chúc tết

* ⑤ Mùa màng

- Được mùa

- Mất mùa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thời gian trái đất xoay một vòng quanh mặt trời
* Tuổi

- “Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng” , (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.

Trích: “diên niên ích thọ” thêm tuổi thêm thọ, “niên khinh lực tráng” tuổi trẻ sức khỏe. Thủy hử truyện

* Khoa thi

- “đồng niên” người đỗ cùng khoa

- “niên nghị” tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.

* Năm tháng

- Phiếm chỉ thời gian.

* Chỉ sinh hoạt, sinh kế

- “Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn” , , , (Tì bà kí , Nghĩa thương chẩn tế ).

Trích: Cao Minh

* Tết, niên tiết

- “quá niên” ăn tết

- “nghênh niên” đón tết.

* Thu hoạch trong năm

- “phong niên” thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa)

- “niên cảnh” tình trạng mùa màng.

* Thời đại, thời kì, đời

- “Khang Hi niên gian” thời Khang Hi

- “bát thập niên đại” thời kì những năm 80.

* Thời (thời kì trong đời người)

- “đồng niên” thời trẻ thơ

- “thanh thiếu niên” thời thanh thiếu niên

- “tráng niên” thời tráng niên

- “lão niên” thời già cả.

* Tuổi thọ, số năm sống trên đời

- “Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ” , (Thu thủy ).

Trích: Trang Tử

* Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu)

- “Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?” , , , , 便, , ? (Tạ Trang truyện ).

Trích: Tống Thư

* Lượng từ: đơn vị tính thời gian

- “nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt” một năm có mười hai tháng.

* Họ “Niên”
Tính từ
* Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian

- “niên giám” sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm

- “niên biểu” theo thứ tự thời gian

- “niên sản lượng” sản lượng hằng năm.

* Vào cuối năm, sang năm mới

- “niên cao” bánh tết

- “niên họa” tranh tết

- “bạn niên hóa” buôn hàng tết.