- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
- Pinyin:
Bī
- Âm hán việt:
Bức
- Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶畐
- Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
- Bảng mã:U+903C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 逼
-
Thông nghĩa
偪
-
Cách viết khác
劸
畐
Ý nghĩa của từ 逼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 逼 (Bức). Bộ Sước 辵 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶). Ý nghĩa là: Uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc, Tới gần, sát, Chật hẹp, Rất, hết sức. Từ ghép với 逼 : 逼人 太甚 Đè nén người khác quá đỗi, 直逼城下 Giáp thành, 逼仄 Chật hẹp., “bức trái” 逼債 bức nợ, “thôi bức” 催逼 thôi thúc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bắt buộc, buộc phải
- 2. bức bách, cưỡng bức
- 3. đến gần, tiến sát
Từ điển Thiều Chửu
- Bức bách. Ở vào chỗ hai bên nó đè ép không cựa được nữa gọi là bức. Như thật bức xử thử 實逼處此 ở đây thật là bức bách.
- Bức hiếp, ăn hiếp. Như cưỡng bức 強逼 cố hiếp. Uy bức 威逼 lấy oai quyền mà đè ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cưỡng bức, bức hiếp, bắt ép, bắt buộc
- 逼人 太甚 Đè nén người khác quá đỗi
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc
- “thôi bức” 催逼 thôi thúc
* Tới gần, sát
- “trực bức thành hạ” 直逼城下 sát bên thành
- “bức thị” 逼視 nhìn tròng trọc.
Tính từ
* Chật hẹp
- “bức trắc” 逼仄(逼側) chật hẹp
- “thật bức xử thử” 實逼處此 ở đây thật là chật chội.
Phó từ
* Rất, hết sức
- “bức tiếu” 逼肖 rất giống
- “bức chân” 逼真 giống y như thật.