• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nỗ
  • Nét bút:フノ一フ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱奴力
  • Thương hiệt:VEKS (女水大尸)
  • Bảng mã:U+52AA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 努

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 努 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nỗ). Bộ Lực (+5 nét). Tổng 7 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: cố gắng, Gắng, cố sức, Bĩu, dẩu, trố, lồi ra, Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá, Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ” . Từ ghép với : Cố hết sức chạy, “nỗ chủy” bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” trố mắt ra., “Giả mẫu đạo Chi tiết hơn...

Nỗ

Từ điển phổ thông

  • cố gắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Gắng, như nỗ lực gắng sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gắng sức, cố, gắng, ráng sức

- Cố hết sức chạy

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gắng, cố sức

- “Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san” , (Tòng giá hoàn kinh ) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).

Trích: “nỗ lực” gắng sức. Trần Quang Khải

* Bĩu, dẩu, trố, lồi ra

- “nỗ chủy” bĩu môi

- “nỗ trước nhãn tình” trố mắt ra.

Phó từ
* Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá

- “Giả mẫu đạo

Trích: Hồng Lâu Mộng

Danh từ
* Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ”