• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thốn 寸 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhuān
  • Âm hán việt: Chuyên
  • Nét bút:一丨フ一一丨一丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:JIDI (十戈木戈)
  • Bảng mã:U+5C08
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 專

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠧡 𠧢 𡴁 𡴗 𡵏

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 專 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuyên). Bộ Thốn (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc, Một mình, đơn độc, Đặc biệt, Chính, Nhỏ hẹp. Từ ghép với : Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu, Người này chuyên lừa lọc người khác, “chuyên mĩ” đẹp có một, “chuyên đoán” độc đoán hành sự. Chi tiết hơn...

Chuyên

Từ điển phổ thông

  • 1. chú ý hết cả vào một việc
  • 2. chỉ có một, duy nhất

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú

- Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu

- Người này chuyên lừa lọc người khác

- Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên

* ③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền

- Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc

- “Phù nhân chi tài, thành ư chuyên nhi hủy ư tạp” , (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư ).

Trích: “chuyên tâm” tâm chí tập trung vào một việc. Vương An Thạch

* Một mình, đơn độc

- “chuyên mĩ” đẹp có một

- “chuyên lợi” lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).

* Đặc biệt

- “chuyên trường” sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.

* Chính
* Nhỏ hẹp

- “Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần” , (Túy nhạc đình kí ).

Trích: Diệp Thích

* Trung hậu, thành thật

- “Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh” , (Trường khê tu học kí ).

Trích: Diệp Thích

* Đầy, mãn

- “Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải” (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 退).

Trích: Tư Mã Quang chế chiếu

* Béo dày, phì hậu

- “Dụng chuyên phu vi chiết trở” (Sĩ ngu lễ ).

Trích: Nghi lễ

* Ngay, đều
Động từ
* Chủ trì
* Chiếm riêng, nắm trọn hết

- “Quang chuyên quyền tự tứ” (Hoắc Quang truyện ) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.

Trích: “chuyên chánh” nắm hết quyền chính, độc tài. Hán Thư

Phó từ
* Một cách đặc biệt

- “hạn thì chuyên tống” thời hạn phân phát đặc biệt.

* Một cách đơn độc, chỉ một

- “chuyên đoán” độc đoán hành sự.

Danh từ
* Họ “Chuyên”