• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Wèi
  • Âm hán việt: Vị
  • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口未
  • Thương hiệt:RJD (口十木)
  • Bảng mã:U+5473
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 味

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 味 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vị). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: mùi, hương vị, Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi), Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi), Ý nghĩa, hứng thú, Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. Từ ghép với : Có vị ngọt, Mùi thơm, Mùi khét (khê), Ý nghĩa sâu xa, Thấm thía lời nói của anh ấy Chi tiết hơn...

Vị

Từ điển phổ thông

  • mùi, hương vị

Từ điển Thiều Chửu

  • Mùi, chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị ).
  • Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vị

- Có vị ngọt

* ② Mùi

- Mùi thơm

- Mùi khét (khê)

* ③ Thú vị, ý nghĩa

- Thú vị

- Ý nghĩa sâu xa

* ④ Hiểu, thấm thía, ngấm

- Thấm thía lời nói của anh ấy

* ⑤ Vị (thuốc)

- Thang thuốc này gồm có 8 vị

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi)

- “toan” chua, “điềm” ngọt, “khổ” đắng, “lạt” cay, “hàm” mặn.

Trích: “ngũ vị” năm vị gồm có

* Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi)

- “hương vị” mùi thơm

- “quái vị” mùi lạ, mùi khác thường

- “xú vị” mùi thối.

* Ý nghĩa, hứng thú

- “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị?” 滿, , , ? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?

Trích: “hữu vị” có hứng thú, “thiền vị” mùi thiền, ý thú của đạo thiền. Hồng Lâu Mộng

* Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị

- “thái ngũ vị” năm món ăn

- “dược bát vị” tám vị thuốc.

* Món ăn

- “san trân hải vị” món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.

Động từ
* Nếm

- “Phi khẩu bất năng vị dã” (Ai Công ) Chẳng phải miệng thì không nếm được.

Trích: Tuân Tử

* Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía

- “Vị lãm điển văn” (Dương Hí truyện ) Nghiên cứu xem xét điển văn.

Trích: “ngoạn vị” thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. Tam quốc chí