Các biến thể (Dị thể) của 味
未
Đọc nhanh: 味 (Vị). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: mùi, hương vị, Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi), Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi), Ý nghĩa, hứng thú, Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. Từ ghép với 味 : 帶甜味兒 Có vị ngọt, 香味兒 Mùi thơm, 焦味兒 Mùi khét (khê), 意味深長 Ý nghĩa sâu xa, 細味其言 Thấm thía lời nói của anh ấy Chi tiết hơn...
- “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị?” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚, 都云作者痴, 誰解其中味? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
Trích: “hữu vị” 有味 có hứng thú, “thiền vị” 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢