- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Pinyin:
Shì
- Âm hán việt:
Sĩ
Thị
- Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木市
- Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
- Bảng mã:U+67FF
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 柿
Ý nghĩa của từ 柿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 柿 (Sĩ, Thị). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶丶一丨フ丨). Ý nghĩa là: 2. cây thị, Cây hồng (lat. Từ ghép với 柿 : 柿子 Quả hồng, 柿霜 Bột trắng trên hồng khô, 柿餅 Hồng khô, 柿子椒 Ớt tây. Cv. 柹., persimmon hoặc kaki) ăn được, gỗ dùng làm khí cụ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây hồng, quả hồng
- 2. cây thị
Từ điển Thiều Chửu
- Cây thị, quả gọi thị tử 柿子 ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Quả thị, quả hồng
- 柿子 Quả hồng
- 柿霜 Bột trắng trên hồng khô
- 柿餅 Hồng khô
- 柿子椒 Ớt tây. Cv. 柹.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây hồng (lat
- persimmon hoặc kaki) ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Trích: Diospyros kaki), quả gọi là “thị tử” 柿子 (tiếng Anh