- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
- Pinyin:
Xiē
, Yà
- Âm hán việt:
Hiết
Tiết
Yết
- Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰曷欠
- Thương hiệt:AVNO (日女弓人)
- Bảng mã:U+6B47
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 歇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 歇 (Hiết, Tiết, Yết). Bộ Khiếm 欠 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶). Ý nghĩa là: Hết., Nghỉ, thôi, Khí vị tiêu tan, Hết, cạn sạch, Tháo ra, tiết ra. Từ ghép với 歇 : “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan., 坐 在路旁歇一會兒 Ngồi bên đường nghỉ một lát, 歇工 Ngừng việc, 歇業 Đình chỉ kinh doanh, 雨歇 Mưa tạnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nghỉ, thôi, hết
- 2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển Thiều Chửu
- Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手.
- Hết.
- Tháo ra, tiết ra.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nghỉ, thôi
- “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
Trích: “sảo hiết” 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” 歇手 nghỉ tay (xong việc). Thủy hử truyện 水滸傳
* Khí vị tiêu tan
- “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
* Hết, cạn sạch
- “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
Trích: Lí Hạ 李賀
Từ điển phổ thông
- 1. nghỉ, thôi, hết
- 2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển phổ thông
- 1. nghỉ, thôi, hết
- 2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thôi, ngừng, đình lại
- 歇工 Ngừng việc
- 歇業 Đình chỉ kinh doanh
- 雨歇 Mưa tạnh