• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lực
  • Nét bút:フノ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:KS (大尸)
  • Bảng mã:U+529B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 力

  • Cách viết khác

    𠠲

Ý nghĩa của từ 力 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lực). Bộ Lực (+0 nét). Tổng 2 nét but (フノ). Ý nghĩa là: sức lực, Trong vật lí học, hiệu năng làm thay đổi trạng thái vận động của vật thể gọi là “lực”, đơn vị quốc tế của “lực” là Newton, Sức của vật thể, Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật, Tài năng, khả năng. Từ ghép với : Tỉ lệ lực, Lực li tâm, Sức người, nhân lực, Sức của, vật lực, Sức hiểu biết Chi tiết hơn...

Lực

Từ điển phổ thông

  • sức lực

Từ điển Thiều Chửu

  • Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học .
  • Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực, như mục lực sức mắt.
  • Cái tài sức làm việc của người, như thế lực , quyền lực , v.v.
  • Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực sức bút, mã lực sức ngựa, v.v.
  • Chăm chỉ, như lực điền chăm chỉ làm ruộng.
  • Cốt, chăm, như lực cầu tiết kiệm hết sức cầu tiết kiệm.
  • Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (lí) Lực

- Tỉ lệ lực

- Lực li tâm

* ② Sức, lực, khả năng đạt tới

- Sức người, nhân lực

- Sức của, vật lực

- Sức hiểu biết

- Sức thuyết phục

- Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn

- Bút lực

- Quyền lực

* ③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh

- Đại lực sĩ

- Rất khỏe!

- Ra sức đẩy xe

- Người làm ruộng (có sức mạnh)

* ④ Cố gắng, tận lực, ra sức

- Cố gắng vươn lên hàng đầu

- Tận lực bảo vệ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trong vật lí học, hiệu năng làm thay đổi trạng thái vận động của vật thể gọi là “lực”, đơn vị quốc tế của “lực” là Newton

- “li tâm lực” lực tác động theo chiều từ trung tâm ra ngoài

- “địa tâm dẫn lực” sức hút của trung tâm trái đất.

* Sức của vật thể

- “tí lực” sức của cánh tay

- “thể lực” sức của cơ thể.

* Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật

- “hỏa lực”

- “phong lực”

- “thủy lực” .

* Tài năng, khả năng

- “trí lực” tài trí

- “thật lực” khả năng sức mạnh có thật

- “lí giải lực” khả năng giải thích, phân giải

- “lượng lực nhi vi” liệu theo khả năng mà làm.

* Quyền thế

- “quyền lực” .

* Người làm đầy tớ cho người khác
* Họ “Lực”
Phó từ
* Hết sức, hết mình

- “lực cầu tiết kiệm” hết sức tiết kiệm

- “lực tranh thượng du” hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.