Các biến thể (Dị thể) của 更
㪅
更 𠭍
Đọc nhanh: 更 (Canh, Cánh). Bộ Viết 曰 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨フ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. canh giờ, 2. càng, hơn, Ðền lại., Sửa đổi, cải biến, Thay thế. Từ ghép với 更 : 除舊更新 Bỏ cũ đổi mới, canh tương [gengxiang] (văn) Lẫn nhau;, 少不更事 Còn ít tuổi chưa từng trải việc đời, 三更半夜 Nửa đêm canh ba. Xem 更 [gèng]., “Quân tử chi quá dã, như nhật nguyệt chi thực yên Chi tiết hơn...
- canh tương [gengxiang] (văn) Lẫn nhau;
- “Thiếu thì âm tặc, khái bất khoái ý, thân sở sát thậm chúng... Cập Giải trưởng, cánh chiết tiết vi hiền, dĩ đức báo oán, hậu thi nhi bạc vọng” 少時陰賊, 慨不快意, 身所殺甚眾... 及解 長, 更折節為賢, 以德報怨, 厚施而薄望 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Lúc nhỏ tuổi nham hiểm, tàn nhẫn, thấy ai không vừa ý mình là giết, giết rất nhiều người... Đến khi lớn thì trái lại biết tự kiềm chế, có đức hạnh, biết lấy đức để báo oán, cho người thì nhiều mà trông mong người thì ít.
- “Thiếu thì âm tặc, khái bất khoái ý, thân sở sát thậm chúng... Cập Giải trưởng, cánh chiết tiết vi hiền, dĩ đức báo oán, hậu thi nhi bạc vọng” 少時陰賊, 慨不快意, 身所殺甚眾... 及解 長, 更折節為賢, 以德報怨, 厚施而薄望 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Lúc nhỏ tuổi nham hiểm, tàn nhẫn, thấy ai không vừa ý mình là giết, giết rất nhiều người... Đến khi lớn thì trái lại biết tự kiềm chế, có đức hạnh, biết lấy đức để báo oán, cho người thì nhiều mà trông mong người thì ít.