• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
  • Pinyin: Jī , Qǐ
  • Âm hán việt: Khể
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾⿱尤旨
  • Thương hiệt:HDIUA (竹木戈山日)
  • Bảng mã:U+7A3D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 稽

  • Cách viết khác

    𥞞 𥟵 𥠻 𥡞 𥡳 𥡴 𩠜 𩠥 𩠦 𩠨

Ý nghĩa của từ 稽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khể, Kê). Bộ Hoà (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: lạy, dập đầu, Ðến., Khảo sát, tra cứu, xem xét, Cãi cọ, tranh chấp, Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài. Từ ghép với : Dập đầu xuống đất, cúi đầu lạy, “kê cổ” xem xét các sự tích xưa, “kê tra” kiểm soát., Xét các tích xưa, Lời nói căn cứ Chi tiết hơn...

Khể

Từ điển phổ thông

  • lạy, dập đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Xét, như kê cổ xét các sự tích xưa. Lời nói không có căn cứ gọi là vô kê chi ngôn .
  • Cãi cọ, như phản thần tuơng kê trở môi cãi lại, không chịu lời dạy bảo.
  • Hoạt kê nói khôi hài.
  • Lưu lại, ngăn cản lại.
  • Ðến.
  • Một âm là khể. Khể thủ lạy rập đầu xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cúi đầu

- Dập đầu xuống đất, cúi đầu lạy

- Ông Vũ lạy dập đầu cố sức từ chối (Thượng thư). Xem [ji].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khảo sát, tra cứu, xem xét

- “kê cổ” xem xét các sự tích xưa

- “kê tra” kiểm soát.

* Cãi cọ, tranh chấp

- “Phụ cô bất tương thuyết, tắc phản thần nhi tương kê” , (Giả Nghị truyện ) Vợ và cô không nói với nhau mà trở môi cãi cọ.

Trích: Hán Thư

* Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài

- “Thánh chỉ phát hồi nguyên tịch, bất cảm kê lưu” , (Ngọc Đường Xuân lạc nan phùng phu ) Mệnh vua truyền cho về nguyên quán, không dám trì hoãn.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

* Tồn trữ, chất chứa
* Bói, bốc vấn

- “Kê vấn thần minh” (Bốc cư chương cú tự ) Bói hỏi thần minh.

Trích: Vương Dật

* Đến
Danh từ
* Chuẩn tắc, khuôn mẫu

- “Cố dĩ trí trị quốc, quốc chi tặc; bất dĩ trí trị quốc, quốc chi phúc. Tri thử lưỡng giả diệc kê thức” , ; , . (Chương 65) Cho nên lấy trí mưu trị nước là vạ cho nước; không lấy trí mưu trị nước là phúc cho nước. Biết hai điều đó tức là biết được mẫu mực (trị dân).

Trích: Đạo Đức Kinh

* Họ “Kê”

Từ điển phổ thông

  • 1. xem xét, suy xét
  • 2. cãi cọ

Từ điển Thiều Chửu

  • Xét, như kê cổ xét các sự tích xưa. Lời nói không có căn cứ gọi là vô kê chi ngôn .
  • Cãi cọ, như phản thần tuơng kê trở môi cãi lại, không chịu lời dạy bảo.
  • Hoạt kê nói khôi hài.
  • Lưu lại, ngăn cản lại.
  • Ðến.
  • Một âm là khể. Khể thủ lạy rập đầu xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Khám xét, khảo xét, khảo cứu, kê cứu

- Xét các tích xưa

- Lời nói căn cứ

* ③ Suy bì, cãi cọ

- Trở môi cãi lại (không nghe theo)

* 滑稽

- hoạt kê [huáji] Hoạt kê, khôi hài, hài hước, buồn cười;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khảo sát, tra cứu, xem xét

- “kê cổ” xem xét các sự tích xưa

- “kê tra” kiểm soát.

* Cãi cọ, tranh chấp

- “Phụ cô bất tương thuyết, tắc phản thần nhi tương kê” , (Giả Nghị truyện ) Vợ và cô không nói với nhau mà trở môi cãi cọ.

Trích: Hán Thư

* Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài

- “Thánh chỉ phát hồi nguyên tịch, bất cảm kê lưu” , (Ngọc Đường Xuân lạc nan phùng phu ) Mệnh vua truyền cho về nguyên quán, không dám trì hoãn.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

* Tồn trữ, chất chứa
* Bói, bốc vấn

- “Kê vấn thần minh” (Bốc cư chương cú tự ) Bói hỏi thần minh.

Trích: Vương Dật

* Đến
Danh từ
* Chuẩn tắc, khuôn mẫu

- “Cố dĩ trí trị quốc, quốc chi tặc; bất dĩ trí trị quốc, quốc chi phúc. Tri thử lưỡng giả diệc kê thức” , ; , . (Chương 65) Cho nên lấy trí mưu trị nước là vạ cho nước; không lấy trí mưu trị nước là phúc cho nước. Biết hai điều đó tức là biết được mẫu mực (trị dân).

Trích: Đạo Đức Kinh

* Họ “Kê”