• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:điền 田 (+7 nét)
  • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
  • Âm hán việt: Ba Phan Phiên
  • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱釆田
  • Thương hiệt:HDW (竹木田)
  • Bảng mã:U+756A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 番

  • Cách viết khác

    𢇪 𤳖 𥸨 𥻫

Ý nghĩa của từ 番 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ba, Bà, Phan, Phiên). Bộ điền (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh, Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến, Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau, Lượng từ: (1) Lần, lượt, Họ “Bà”. Từ ghép với : Bậc lương sĩ vũ dũng (Thượng thư, “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau., “phiên bố” vải ngoại quốc, “phiên thuyền” thuyền nước ngoài, “phiên gia” cà chua Chi tiết hơn...

Ba
Phan
Phiên

Từ điển phổ thông

  • khoẻ mạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Lần lượt, như canh phiên đổi phiên (thay đổi nhau).
  • Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố vải tây, phiên bạc tàu tây, v.v.
  • Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
  • Một âm là phan. Tên huyện.
  • Lại một âm là ba. Ba ba khỏe mạnh.
  • Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 番番ba ba [bo bo] Mạnh khỏe, hùng dũng, vũ dũng

- Bậc lương sĩ vũ dũng (Thượng thư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến

- “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).

* Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau

- “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.

* Lượng từ: (1) Lần, lượt

- “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.

* Họ “Bà”
Tính từ
* Ngoại quốc, ngoại tộc

- “phiên bố” vải ngoại quốc

- “phiên thuyền” thuyền nước ngoài

- “phiên gia” cà chua

- “phiên thự” khoai lang.

Từ điển Thiều Chửu

  • Lần lượt, như canh phiên đổi phiên (thay đổi nhau).
  • Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố vải tây, phiên bạc tàu tây, v.v.
  • Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
  • Một âm là phan. Tên huyện.
  • Lại một âm là ba. Ba ba khỏe mạnh.
  • Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 番番

- bà bà [pó pó] (văn) ① (Đầu tóc) bạc trắng, bạc phơ. Như (bộ );

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến

- “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).

* Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau

- “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.

* Lượng từ: (1) Lần, lượt

- “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.

* Họ “Bà”
Tính từ
* Ngoại quốc, ngoại tộc

- “phiên bố” vải ngoại quốc

- “phiên thuyền” thuyền nước ngoài

- “phiên gia” cà chua

- “phiên thự” khoai lang.

Từ điển Thiều Chửu

  • Lần lượt, như canh phiên đổi phiên (thay đổi nhau).
  • Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố vải tây, phiên bạc tàu tây, v.v.
  • Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
  • Một âm là phan. Tên huyện.
  • Lại một âm là ba. Ba ba khỏe mạnh.
  • Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến

- “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).

* Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau

- “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.

* Lượng từ: (1) Lần, lượt

- “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.

* Họ “Bà”
Tính từ
* Ngoại quốc, ngoại tộc

- “phiên bố” vải ngoại quốc

- “phiên thuyền” thuyền nước ngoài

- “phiên gia” cà chua

- “phiên thự” khoai lang.

Từ điển phổ thông

  • 1. phiên, lượt, lần
  • 2. người Phiên
  • 1. phấp phới
  • 2. phiên dịch

Từ điển Thiều Chửu

  • Lần lượt, như canh phiên đổi phiên (thay đổi nhau).
  • Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố vải tây, phiên bạc tàu tây, v.v.
  • Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
  • Một âm là phan. Tên huyện.
  • Lại một âm là ba. Ba ba khỏe mạnh.
  • Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tên gọi chung các dân tộc ở phía tây nam Trung Quốc thời xưa. (Ngr) Nước ngoài, ngoại tộc

- Phiên bang

- Vải tây

* ② Khác lạ

- Cảnh khác lạ

* ③ Lần, lượt, phiên, gấp

- Năm lần bảy lượt

- Đổi phiên, thay phiên

- Tăng gấp đôi. Xem [pan].

* 番禺

- Phiên Ngung [Panyú] Phiên Ngung (tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [fan].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến

- “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).

* Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau

- “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.

* Lượng từ: (1) Lần, lượt

- “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.

* Họ “Bà”
Tính từ
* Ngoại quốc, ngoại tộc

- “phiên bố” vải ngoại quốc

- “phiên thuyền” thuyền nước ngoài

- “phiên gia” cà chua

- “phiên thự” khoai lang.