- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
- Pinyin:
Jí
- Âm hán việt:
Cát
- Nét bút:一丨一丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱士口
- Thương hiệt:GR (土口)
- Bảng mã:U+5409
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 吉
Ý nghĩa của từ 吉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 吉 (Cát). Bộ Khẩu 口 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: tốt lành, Tốt, lành, Việc tốt lành, việc có lợi, Họ “Cát”. Từ ghép với 吉 : “cát tường” 吉祥 điềm lành., “hung đa cát thiểu” 凶多吉少 xấu nhiều lành ít. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát, đối lại với chữ hung 凶.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt, lành
- “cát tường” 吉祥 điềm lành.
- “Xa giả lang tạ kiệm giả an, Nhất hung nhất cát tại nhãn tiền” 奢者狼藉儉者安, 一凶一吉在眼前 (Tân nhạc phủ 新樂府, Thảo mang mang 草茫茫).
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Danh từ
* Việc tốt lành, việc có lợi
- “hung đa cát thiểu” 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.