• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tích
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾責
  • Thương hiệt:HDQMC (竹木手一金)
  • Bảng mã:U+7A4D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 積

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥡯 𥢼

Ý nghĩa của từ 積 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tích, Tý). Bộ Hoà (+11 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Chứa góp., Chồng chất., Chứa, trữ, gom góp, Chồng chất, đọng, Nghẽn tắc, trở ngại không thông. Từ ghép với : Chất đất thành núi, Tích ít thành nhiều, Năm này qua năm khác, lâu dài, Thói tệ lâu đời, Thói quen đã lâu, thói cũ Chi tiết hơn...

Tích

Từ điển phổ thông

  • 1. chứa chất, tích, dồn lại
  • 2. tích (kết quả phép nhân)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chứa góp.
  • Chồng chất.
  • Tích lâu, như tích niên đã lâu năm.
  • Cái số nhân được, như diện tích số đo bề mặt được bao nhiêu.
  • Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chất, xếp

- Chất đất thành núi

* ② Tích lại, chứa, trữ

- Tích ít thành nhiều

- Năm này qua năm khác, lâu dài

* ③ Lâu ngày, lưu cửu

- Thói tệ lâu đời

- Thói quen đã lâu, thói cũ

* ⑤ (toán) Số nhân được

- Số nhân được, tích số.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chứa, trữ, gom góp

- “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.

Trích: “tích trữ” cất giữ, “tích hóa trục lợi” trữ hàng hóa để kiếm lời. Liêu trai chí dị

* Chồng chất, đọng

- “tích lũy” chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn

- “nhật tích nguyệt lũy” ngày chồng tháng chất, kéo dài

- “ứ tích” ứ đọng.

* Nghẽn tắc, trở ngại không thông

- “Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành” , (Thiên đạo ) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* Lâu ngày, lâu đời

- “tích niên” đã lâu năm

- “tích oán” oán hận lâu ngày

- “tích tập” thói quen lâu ngày.

Danh từ
* Kết quả của phép tính nhân, số nhân được

- 5 x 3 = 15, tích số là 15).

Trích: “tích số” số nhân được (thí dụ

Âm:

Từ điển Thiều Chửu

  • Chứa góp.
  • Chồng chất.
  • Tích lâu, như tích niên đã lâu năm.
  • Cái số nhân được, như diện tích số đo bề mặt được bao nhiêu.
  • Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.