- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
- Pinyin:
Shén
, Shèn
, Shí
- Âm hán việt:
Thậm
- Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
- Bảng mã:U+751A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 甚
-
Cách viết khác
什
𠥄
𠯕
𢍩
𤯅
𥱅
Ý nghĩa của từ 甚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 甚 (Thậm). Bộ Cam 甘 (+4 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨一一一ノ丶フ). Ý nghĩa là: rất, Rất, lắm., Rất, lắm, Nào, gì. Từ ghép với 甚 : 進步甚快 Tiến bộ rất nhanh, 甚憎 Ghét lắm., thậm nhi [shèn'ér] Đến nỗi, thậm chí;, thậm hoặc [shènhuò] Ngay cả, lại càng;, thậm chí [shènzhì] Như 甚而; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rất, lắm.
- Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rất, lắm, hết sức
- 進步甚快 Tiến bộ rất nhanh
- 甚憎 Ghét lắm.
* 甚而
- thậm nhi [shèn'ér] Đến nỗi, thậm chí;
* 甚而至于
- thậm nhi chí vu [shèn 'érzhìyú] Như 甚至 [shènzhì];
* 甚或
- thậm hoặc [shènhuò] Ngay cả, lại càng;
* 甚至
- thậm chí [shènzhì] Như 甚而;
* ② Quá, quá đáng
- 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng
* ③ Nào, gì (như 什麼 [shénme])
- 要它作甚? Cần cái đó làm gì?
- 姓甚名誰 Họ tên là gì?
- 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Rất, lắm
- “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
Trích: Đỗ Mục 杜牧
Đại từ
* Nào, gì
- “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
Trích: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? Hồng Lâu Mộng 紅樓夢