- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Chú
, Zhū
- Âm hán việt:
Chư
Gia
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言者
- Thương hiệt:YRJKA (卜口十大日)
- Bảng mã:U+8AF8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 諸
-
Giản thể
诸
-
Cách viết khác
諸
諸
𢒕
𣦁
𧭷
Ý nghĩa của từ 諸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 諸 (Chư, Gia). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm, “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm, Các, mọi, những, Dùng làm tiếng giúp lời, Họ “Chư”. Từ ghép với 諸 : 諸省 Các tỉnh, 諸事 Mọi sự, mọi việc., 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện, chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;, 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- (là hợp thanh của 2 chữ "chi ư")
Từ điển Thiều Chửu
- Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
- Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư 有諸 có chăng?
- Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự 諸事 mọi việc, chư quân 諸君 các ông, v.v.
- Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư 日居月諸 mặt trời đi, mặt trăng đi. Ðời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư 爲爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Các, mọi
- 諸省 Các tỉnh
- 諸事 Mọi sự, mọi việc.
* 諸多chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều
- 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện
* 諸如
- chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
* ② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方)
- 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ)
- 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ)
* ③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎)
- 有諸? Có không?
- 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ)
* ④ (văn) Nó, họ (dùng như 之)
- 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn)
* ⑤ (văn) Trợ từ
- 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh)
Từ điển trích dẫn
Đại giới từ từ
* “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm
- Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” 於. “quân tử cầu chư kỉ” 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
Đại trợ từ từ
* “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm
- Chăng, ngờ mà hỏi. “hữu chư” 有諸 có chăng?
Đại từ
* Các, mọi, những
- “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
Trích: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. Sử Kí 史記
Trợ từ
* Dùng làm tiếng giúp lời
- “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Các, mọi
- 諸省 Các tỉnh
- 諸事 Mọi sự, mọi việc.
* 諸多chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều
- 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện
* 諸如
- chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
* ② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方)
- 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ)
- 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ)
* ③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎)
- 有諸? Có không?
- 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ)
* ④ (văn) Nó, họ (dùng như 之)
- 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn)
* ⑤ (văn) Trợ từ
- 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh)
Từ điển trích dẫn
Đại giới từ từ
* “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm
- Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” 於. “quân tử cầu chư kỉ” 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
Đại trợ từ từ
* “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm
- Chăng, ngờ mà hỏi. “hữu chư” 有諸 có chăng?
Đại từ
* Các, mọi, những
- “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
Trích: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. Sử Kí 史記
Trợ từ
* Dùng làm tiếng giúp lời
- “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú
Trích: Thi Kinh 詩經