- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
- Pinyin:
Gài
, Guì
, Jié
- Âm hán việt:
Hị
Khái
- Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木既
- Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
- Bảng mã:U+6982
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 概
-
Cách viết khác
㮣
楬
槪
𧜳
-
Thông nghĩa
槩
Ý nghĩa của từ 概 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 概 (Hị, Khái). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ). Ý nghĩa là: 2. đo đạc, Gạt phẳng., Bằng, yên., Cảnh tượng., Cái gạt. Từ ghép với 概 : 概而論之 Nói tóm lại, 概不退換 Nhất luật không đổi. Xem 一概 [yigài], 氣概 Khí khái, “khí khái” 氣概 tiết tháo, khí phách., “ngạnh khái” 梗概 sơ qua phần chính. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gạt phẳng, gạt bằng
- 2. đo đạc
- 3. bao quát, tóm tắt
Từ điển Thiều Chửu
- Gạt phẳng.
- Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái 節概 hay phong khái 風概 đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
- Bao quát, tóm tắt, như nhất khái 一概, đại khái 大概, ngạnh khái 梗概 đều là ý tóm tất cả.
- Cái chén đựng rượu.
- Bằng, yên.
- Cảnh tượng.
- Cùng nghĩa với chữ khái 槩.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái chung, đại thể, bao quát, tổng quát, toàn thể, tóm lại
* ② Nhất luật
- 概不退換 Nhất luật không đổi. Xem 一概 [yigài]
* ③ Khí khái, khí phách, dũng khí
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Độ lượng, phẩm cách
- “khí khái” 氣概 tiết tháo, khí phách.
* Tình huống sơ lược, đại khái
- “ngạnh khái” 梗概 sơ qua phần chính.
Động từ
* Gạt phẳng
- “Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi” 鬥斛滿則人概之, 人滿則天概之 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
Trích: Quản Tử 管子
* Bao quát, tóm tắt
- “khái nhi luận chi” 概而論之 nói tóm lại
Tính từ
* Đại khái, ước lược
- “khái huống” 概況 tình hình tổng quát
- “khái niệm” 概念 ý niệm tổng quát.
Phó từ
* Đại thể, đại lược
- “sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu” 事情的經過, 大概就是這樣了sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
* Đều, nhất loạt
- “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.