- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:đao 刀 (+5 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lợi
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰禾⺉
- Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
- Bảng mã:U+5229
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 利
-
Cách viết khác
痢
利
𠜫
𥝤
-
Thông nghĩa
𥝢
Ý nghĩa của từ 利 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 利 (Lợi). Bộ đao 刀 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ一丨ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: 2. sắc, nhọn, Sắc, bén, Nhanh, mạnh, Thuận tiện, tốt đẹp, Có ích cho. Từ ghép với 利 : 利刃 Lưỡi dao sắc, 利口 Miệng lém lỉnh, lẹ miệng, 形勢不利 Tình thế bất lợi, 有利有弊 Có lợi có hại, 水利 Thuỷ lợi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lợi ích, công dụng
- 2. sắc, nhọn
Từ điển Thiều Chửu
- Sắc, như lợi khí 利器 đồ sắc.
- Nhanh nhẩu, như lợi khẩu 利口 nói lém.
- Lợi, như ích quốc lợi dân 益國利民, ích cho nước lợi cho dân, lợi tha 利他 lợi cho kẻ khác.
- Công dụng của vật gì, như thuỷ lợi 水利 lợi nước, địa lợi 地利 lợi đất.
- Tốt lợi, như vô vãng bất lợi 無往不利 tới đâu cũng tốt.
- Tham, như nghĩa lợi giao chiến 義利交戰 nghĩa lợi vật lộn nhau. Phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- Lời, lợi thị tam bội 利市三倍 bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức 利息.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sắc, bén, nhanh nhẩu
- 利刃 Lưỡi dao sắc
- 銳利 Sắc bén
- 利口 Miệng lém lỉnh, lẹ miệng
* ③ Lợi (ích), lợi thế
- 有利有弊 Có lợi có hại
- 水利 Thuỷ lợi
- 地利 Địa lợi
* ④ Lãi, lợi tức
- 暴利 Lãi kếch xù
- 連本帶利 Cả vốn lẫn lãi
- 利市三倍 Bán lãi gấp ba
- 利息 Lợi tức, tiền lãi
* ⑤ (Có) lợi
- 利己利人 Lợi ta lợi người
- 無往不利 Đi đến đâu cũng thuận lợi (tốt đẹp)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sắc, bén
- “lợi khí” 利器 binh khí sắc bén
- “phong lợi” 鋒利 sắc bén.
* Nhanh, mạnh
- “Phong lợi, bất đắc bạc dã” 風利, 不得泊也 (Vương Tuấn truyện 王濬傳) Gió mạnh, không đậu thuyền được.
Trích: “lợi khẩu” 利口 miệng lưỡi lanh lợi. Tấn Thư 晉書
* Thuận tiện, tốt đẹp
- “đại cát đại lợi” 大吉大利 rất tốt lành và thuận lợi.
Động từ
* Có ích cho
- “ích quốc lợi dân” 益國利民 làm ích cho nước làm lợi cho dân
- “lợi nhân lợi kỉ” 利人利己 làm ích cho người làm lợi cho mình.
* Tham muốn
- “Tiên tài nhi hậu lễ, tắc dân lợi” 先財而後禮, 則民利 (Phường kí 坊記).
Trích: Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Sự có ích, công dụng của vật gì
- “ngư ông đắc lợi” 漁翁得利 ông chài được lợi.
* Nguồn lợi, tài nguyên
- “Đại vương chi quốc, tây hữu Ba Thục, Hán Trung chi lợi” 大王之國, 西有巴蜀, 漢中之利 (Tần sách nhất 秦策一) Nước của đại vương phía tây có những nguồn lợi của Ba Thục, Hán Trung.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Tước thưởng, lợi lộc
- “Sự quân đại ngôn nhập tắc vọng đại lợi, tiểu ngôn nhập tắc vọng tiểu lợi” 事君大言入則望大利, 小言入則望小利 (Biểu kí 表記).
Trích: Lễ Kí 禮記
* Lãi, tiền lời sinh ra nhờ tiền vốn
- “lợi thị tam bội” 利市三倍 tiền lãi gấp ba