• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
  • Pinyin: Cuō , Yíng
  • Âm hán việt: Dinh Doanh
  • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿱炏冖呂
  • Thương hiệt:FFBRR (火火月口口)
  • Bảng mã:U+71DF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 營

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 營 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dinh, Doanh). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノノノ). Ý nghĩa là: 2. mưu sự, Tên đất., Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp, Quân doanh, doanh trại, Khu vực, biên giới. Từ ghép với : Doanh trại quân đội, Tiểu đoàn 2, Ngành kinh doanh, doanh nghiệp, Công tư hợp doanh, Cửa hàng quốc doanh Chi tiết hơn...

Dinh
Doanh

Từ điển phổ thông

  • 1. nơi đóng quân
  • 2. mưu sự
  • 3. doanh (gồm 500 lính)

Từ điển Thiều Chửu

  • Dinh quân, cứ 500 quân gọi là một doanh.
  • Mưu làm, như kinh doanh .
  • Doanh doanh lượn đi, lượn lại.
  • Tên đất.
  • Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Doanh trại

- Doanh trại quân đội

* ② Tiểu đoàn

- Tiểu đoàn 2

* ④ (kinh) Kinh doanh, quản lí

- Ngành kinh doanh, doanh nghiệp

- Công tư hợp doanh

- Cửa hàng quốc doanh

* 營私doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác

- Gian lận để kiếm chác

* 營生doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh

- Kiếm ăn bằng nghề rèn

- b. (đph) Nghề nghiệp, công việc

* 營營

- doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp

- “thị doanh” chợ.

* Quân doanh, doanh trại
* Khu vực, biên giới
* Hư, phương vị

- “Cực vi cửu doanh” (Thái huyền , Đồ ). § “Phạm Vọng chú

Trích: Dương Hùng

* Phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh”
* Linh hồn

- “doanh phách” .

* Tên một châu trong “Cửu Châu”
* (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí”
* Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”
* Tên gọi một tổ chức hoạt động

- “chiến đấu doanh” .

* Họ “Doanh”
Động từ
* Quây chung quanh, triền nhiễu
* Xếp đặt, cử hành
* Canh tác
* Mưu cầu

- “doanh lợi” mưu lợi.

* Lo toan, mưu tính

- “Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì” , , (Chu Mục vương ).

Trích: Liệt Tử

* Quản lí, cai quản

- “Chấp chánh doanh sự” (Chủ thuật ) Làm chính trị cai quản công việc.

Trích: “doanh nghiệp” . Hoài Nam Tử

* Kiến thiết, kiến tạo

- “Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì” (Hà cừ chí tứ ) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.

Trích: Thanh sử cảo 稿

* Bảo vệ, cứu trợ
* Mê hoặc, huyễn hoặc

- “Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí” , (Nguyên đạo ) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.

Trích: Hoài Nam Tử

* Đo lường, trắc lượng

- “Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp” , , (Tiết tang ) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Từ điển phổ thông

  • 1. nơi đóng quân
  • 2. mưu sự
  • 3. doanh (gồm 500 lính)

Từ điển Thiều Chửu

  • Dinh quân, cứ 500 quân gọi là một doanh.
  • Mưu làm, như kinh doanh .
  • Doanh doanh lượn đi, lượn lại.
  • Tên đất.
  • Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Doanh trại

- Doanh trại quân đội

* ② Tiểu đoàn

- Tiểu đoàn 2

* ④ (kinh) Kinh doanh, quản lí

- Ngành kinh doanh, doanh nghiệp

- Công tư hợp doanh

- Cửa hàng quốc doanh

* 營私doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác

- Gian lận để kiếm chác

* 營生doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh

- Kiếm ăn bằng nghề rèn

- b. (đph) Nghề nghiệp, công việc

* 營營

- doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp

- “thị doanh” chợ.

* Quân doanh, doanh trại
* Khu vực, biên giới
* Hư, phương vị

- “Cực vi cửu doanh” (Thái huyền , Đồ ). § “Phạm Vọng chú

Trích: Dương Hùng

* Phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh”
* Linh hồn

- “doanh phách” .

* Tên một châu trong “Cửu Châu”
* (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí”
* Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”
* Tên gọi một tổ chức hoạt động

- “chiến đấu doanh” .

* Họ “Doanh”
Động từ
* Quây chung quanh, triền nhiễu
* Xếp đặt, cử hành
* Canh tác
* Mưu cầu

- “doanh lợi” mưu lợi.

* Lo toan, mưu tính

- “Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì” , , (Chu Mục vương ).

Trích: Liệt Tử

* Quản lí, cai quản

- “Chấp chánh doanh sự” (Chủ thuật ) Làm chính trị cai quản công việc.

Trích: “doanh nghiệp” . Hoài Nam Tử

* Kiến thiết, kiến tạo

- “Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì” (Hà cừ chí tứ ) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.

Trích: Thanh sử cảo 稿

* Bảo vệ, cứu trợ
* Mê hoặc, huyễn hoặc

- “Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí” , (Nguyên đạo ) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.

Trích: Hoài Nam Tử

* Đo lường, trắc lượng

- “Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp” , , (Tiết tang ) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu