• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
  • Pinyin: Yǒng
  • Âm hán việt: Dũng
  • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱甬力
  • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
  • Bảng mã:U+52C7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 勇

  • Cách viết khác

    𢦨 𪳆

Ý nghĩa của từ 勇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dũng). Bộ Lực (+7 nét). Tổng 9 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: dũng mãnh, Mạnh, có đảm lượng, Mạnh dạn, bạo dạn, Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). Từ ghép với : Càng đánh càng anh dũng, Mạnh dạn thừa nhận sai lầm, Lính làng, “dũng ư cải quá” mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm., “hương dũng” lính làng, lính dõng. Chi tiết hơn...

Dũng

Từ điển phổ thông

  • dũng mãnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạnh, như dũng sĩ , dũng phu .
  • Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
  • Binh lính, như hương dũng lính làng (lính dõng).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dũng cảm, gan dạ

- Càng đánh càng anh dũng

* ② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn

- Mạnh dạn thừa nhận sai lầm

* ③ Binh lính

- Lính làng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mạnh, có đảm lượng

- “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.

Trích: “dũng sĩ” người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” sức mạnh, can đảm. Luận Ngữ

* Mạnh dạn, bạo dạn

- “dũng ư phụ trách” mạnh dạn đảm đương trách nhiệm

- “dũng ư cải quá” mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.

Danh từ
* Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh)

- “hương dũng” lính làng, lính dõng.