• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+3 nét)
  • Pinyin: Míng , Wū
  • Âm hán việt: Minh Ô
  • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰口鳥
  • Thương hiệt:RHAF (口竹日火)
  • Bảng mã:U+9CF4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鳴

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鳴 theo âm hán việt

鳴 là gì? (Minh, ô). Bộ điểu (+3 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Kêu, gáy, hót, rống, Phát ra tiếng, Gảy, đánh, gõ, Có tiếng tăm, nổi tiếng, Phát tiết, phát lộ. Từ ghép với : Chim hót, Ve sầu kêu, Tiếng sấm dậy, Đánh trống, Minh oan Chi tiết hơn...

Minh
Ô

Từ điển phổ thông

  • hót (chim), gáy (gà)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng chim hót. Nói rộng ra phàm cái gì phát ra tiếng đều gọi là minh. Như minh cổ đánh trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác)

- Chim hót

- Ve sầu kêu

- Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ)

* ② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu

- Ù tai

- Tiếng sấm dậy

- Đánh trống

* ③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương)

- Minh oan

- Tỏ lòng bất bình

- Tỏ ra đắc ý

- Trăm nhà đua tiếng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kêu, gáy, hót, rống

- .. (chim, thú, côn trùng). “thiền minh” ve ngâm

- “kê minh” gà gáy

- “viên minh” vượn kêu.

* Phát ra tiếng

- “lôi minh” sấm vang.

* Gảy, đánh, gõ

- “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” , (Tiên tiến ) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.

Trích: “minh la” đánh phèng la. Luận Ngữ

* Có tiếng tăm, nổi tiếng

- “Minh khiêm, trinh cát” , (Khiêm quái ) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.

Trích: Dịch Kinh

* Phát tiết, phát lộ

- “Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh” (Tống mạnh đông dã tự ) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.

Trích: Hàn Dũ

* Bày tỏ

- “minh tạ” bày tỏ sự biết ơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thanh) ① (Tiếng) u u

- Tiếng còi nhà máy u u

* 鳴呼ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn)

- Xem

- b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng)

* 鳴呼哀哉

- ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;

* ③ (văn) Khóc sụt sùi

- Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm

Từ ghép với 鳴