- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
- Pinyin:
Dǒng
- Âm hán việt:
Đổng
- Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖董
- Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
- Bảng mã:U+61C2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 懂
Ý nghĩa của từ 懂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 懂 (đổng). Bộ Tâm 心 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: hiểu, biết, Hiểu rõ, biết, § Xem “mộng đổng” 懵懂, “măng đổng” 瞢懂. Từ ghép với 懂 : 懂事 Biết điều, 懂法語 Biết tiếng Pháp, 懂政策 Hiểu biết chính sách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng 一看就懂. Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng 懵懂, kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự 懂事.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hiểu rõ, biết
- 懂事 Biết điều
- 懂法語 Biết tiếng Pháp
- 懂政策 Hiểu biết chính sách.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hiểu rõ, biết
- “nhất khán tựu đổng” 一看就懂 nhìn một cái là hiểu ngay.
Tính từ
* § Xem “mộng đổng” 懵懂, “măng đổng” 瞢懂