- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
- Pinyin:
Huō
, Huǒ
- Âm hán việt:
Hoả
- Nét bút:丶ノノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:F (火)
- Bảng mã:U+706B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 火
-
Cách viết khác
夥
煷
𤆄
-
Thông nghĩa
灬
Ý nghĩa của từ 火 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 火 (Hoả). Bộ Hoả 火 (+0 nét). Tổng 4 nét but (丶ノノ丶). Ý nghĩa là: lửa, Lửa., Sao hoả., Lửa, Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”. Từ ghép với 火 : 不要玩火 Không nên chơi lửa, 火熱的太陽 Mặt trời đỏ rực, 散火 Giải nhiệt, 動火 Nổi nóng, 他火了 Anh ấy nổi xung rồi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lửa.
- Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hoả tai 火災.
- Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hoả. Người trong một hoả gọi là hoả bạn 火伴.
- Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hoả tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hoả bài 火牌 hay hoả phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
- Giận tức, tục gọi nổi giận là động hoả 動火.
- Sao hoả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lửa
- 不要玩火 Không nên chơi lửa
* ⑤ (y) Nhiệt
- 上火 Nhiệt
- 散火 Giải nhiệt
* ⑥ Nóng (tính), nổi nóng, nổi giận, nổi xung
- 動火 Nổi nóng
- 他火了 Anh ấy nổi xung rồi
* ⑦ Kíp, gấp, khẩn cấp
- 火速 Hoả tốc
- 火牌 Hoả bài (cái thẻ trên có cột cục than, thời xưa các nha dịch dùng khi có việc quan khẩn cấp)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”
- Người trong một hỏa gọi là “hỏa bạn” 火伴.
* Nhiệt (đông y)
- “thướng hỏa” 上火 lên nhiệt
- “tán hỏa” 散火 giải nhiệt.
* Thuốc nổ, súng, đạn
- “hỏa dược” 火藥 thuốc súng.
* Một trong “ngũ hành” 五行
Tính từ
* Kíp, gấp, khẩn cấp
- “hỏa bài” 火牌 (hay “hỏa phiếu” 火票) thẻ bài khẩn cấp.
* Đỏ
- “hỏa hồng” 火紅 màu đỏ như lửa
Động từ
* Tức giận, nổi nóng
- “tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu” 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.