- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
- Pinyin:
Dōng
- Âm hán việt:
Đông
- Nét bút:ノフ丶丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱夂⺀
- Thương hiệt:HEY (竹水卜)
- Bảng mã:U+51AC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 冬
-
Cách viết khác
㫡
昸
終
鼕
𠔙
𠘀
𠘗
𡕙
𡘬
𣅈
𣆼
𧆼
Ý nghĩa của từ 冬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 冬 (đông). Bộ Băng 冫 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノフ丶丶丶). Ý nghĩa là: mùa đông, Mùa đông, Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan), Họ “Đông”. Từ ghép với 冬 : 鼕鼕 Tùng tùng., “lưỡng đông” 兩冬 hai năm, “tam đông” 三冬 ba năm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- mùa đông
- tiếng trống đánh tùng tùng
Từ điển Thiều Chửu
- Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mùa đông
- Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. “đông thiên” 冬天 tiết đông, mùa đông.
* Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan)
- “lưỡng đông” 兩冬 hai năm