• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
  • Pinyin: Gòu
  • Âm hán việt: Câu Cấu
  • Nét bút:ノフ丶ノフ丶ノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰多句
  • Thương hiệt:NNPR (弓弓心口)
  • Bảng mã:U+5920
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 夠

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡖜

Ý nghĩa của từ 夠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Câu, Cú, Cấu, Hú). Bộ Tịch (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフノフ). Ý nghĩa là: 2. với tay, 2. với tay, Đủ (số lượng), Đủ, đạt tới (trình độ), Nhàm chán, ngán, ngấy. Từ ghép với : ? Số tiền này có đủ không?, Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi, ? Anh có với được cành cây ấy không?, Cao quá, tôi với không tới, Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. . Chi tiết hơn...

Câu
Cấu
Âm:

Câu

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều, đầy đủ
  • 2. với tay

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều, đầy đủ
  • 2. với tay

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đủ, chán, nhàm

- ? Số tiền này có đủ không?

- Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi

* ② Với, với tới, với lấy

- ? Anh có với được cành cây ấy không?

- Cao quá, tôi với không tới

* ③ Khá

- Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Đủ (số lượng)

- “giá điểm tiền bất cú mãi kiện y phục” số tiền đó không đủ mua bộ quần áo

- “giá bình ẩm liệu chỉ cú nhất cá nhân hát” cái bình đồ uống đó chỉ đủ một người uống.

* Đủ, đạt tới (trình độ)

- “Đáo na nhất đại tài năng cú hảo khởi lai?” (Xú lậu đích Trung Quốc nhân ) Ðến đời nào thì mới thật khá lên được?

Trích: “cú khoái” đủ nhanh, “cú hảo” đủ tốt, “thái cú bất cú hàm?” món ăn đủ mặn chưa? Bá Dương

* Nhàm chán, ngán, ngấy

- “đại ngư đại nhục ngã dĩ kinh cật cú liễu” món ngon vật béo tôi đã ăn chán ngán cả rồi

- “giá chủng thoại ngã thính cú liễu” những lời nói như thế tôi đã chán nghe lắm rồi.

Âm:

Cấu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đủ, chán, nhàm

- ? Số tiền này có đủ không?

- Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi

* ② Với, với tới, với lấy

- ? Anh có với được cành cây ấy không?

- Cao quá, tôi với không tới

* ③ Khá

- Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều, đầy đủ
  • 2. với tay

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đủ, chán, nhàm

- ? Số tiền này có đủ không?

- Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi

* ② Với, với tới, với lấy

- ? Anh có với được cành cây ấy không?

- Cao quá, tôi với không tới

* ③ Khá

- Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Đủ (số lượng)

- “giá điểm tiền bất cú mãi kiện y phục” số tiền đó không đủ mua bộ quần áo

- “giá bình ẩm liệu chỉ cú nhất cá nhân hát” cái bình đồ uống đó chỉ đủ một người uống.

* Đủ, đạt tới (trình độ)

- “Đáo na nhất đại tài năng cú hảo khởi lai?” (Xú lậu đích Trung Quốc nhân ) Ðến đời nào thì mới thật khá lên được?

Trích: “cú khoái” đủ nhanh, “cú hảo” đủ tốt, “thái cú bất cú hàm?” món ăn đủ mặn chưa? Bá Dương

* Nhàm chán, ngán, ngấy

- “đại ngư đại nhục ngã dĩ kinh cật cú liễu” món ngon vật béo tôi đã ăn chán ngán cả rồi

- “giá chủng thoại ngã thính cú liễu” những lời nói như thế tôi đã chán nghe lắm rồi.