• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
  • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
  • Âm hán việt: Suy Suý Thoa Thôi
  • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
  • Bảng mã:U+8870
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 衰

  • Cách viết khác

    𠆂 𠆚 𠌺 𠱗 𣩖 𤸬 𧜸

Ý nghĩa của từ 衰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Suy, Suý, Thoa, Thôi). Bộ Y (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Sút kém, lụn bại, Thứ bậc, Áo tang may bằng vải thô, bằng gai, áo tang, Sút kém, lụn bại. Từ ghép với : Tuổi già sức yếu, Sức khỏe suy kém. Xem [cui]., “đẳng thôi” hạng bậc., Thứ bậc, hạng ngạch, “đẳng thôi” hạng bậc. Chi tiết hơn...

Suy
Suý
Thôi

Từ điển phổ thông

  • giảm bớt, suy vong

Từ điển Thiều Chửu

  • Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh .
  • Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý hạng bực.
  • Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Yếu, sút kém, suy kém, suy giảm, lụn bại

- Lụn bại

- Tuổi già sức yếu

- Sức khỏe suy kém. Xem [cui].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sút kém, lụn bại

- “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.

Trích: Nguyễn Trãi

Danh từ
* Thứ bậc

- “đẳng thôi” hạng bậc.

* Áo tang may bằng vải thô, bằng gai

- áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” .

Âm:

Suý

Từ điển Thiều Chửu

  • Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh .
  • Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý hạng bực.
  • Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi .

Từ điển phổ thông

  • áo tang

Từ điển Thiều Chửu

  • Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh .
  • Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý hạng bực.
  • Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bậc, hạng

- Thứ bậc, hạng ngạch

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sút kém, lụn bại

- “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.

Trích: Nguyễn Trãi

Danh từ
* Thứ bậc

- “đẳng thôi” hạng bậc.

* Áo tang may bằng vải thô, bằng gai

- áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” .