• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phó
  • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺走卜
  • Thương hiệt:GOY (土人卜)
  • Bảng mã:U+8D74
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 赴

  • Cách viết khác

    𨕍

Ý nghĩa của từ 赴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phó). Bộ Tẩu (+2 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Chạy tới, đi đến, đến dự, Cáo tang, báo tin có tang, Bơi, lội. Từ ghép với : Chạy tới, Đi dự họp, Về thủ đô. Chi tiết hơn...

Phó

Từ điển phổ thông

  • đi đến, đến nơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó chạy tới.
  • Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chạy tới, đến, đi, dự

- Chạy tới

- Đi dự họp

- Dự tiệc

- Về thủ đô.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chạy tới, đi đến, đến dự

- “Khiêm đại hỉ, sai nhân thỉnh Khổng Dung, Điền Khải, Vân Trường, Tử Long đẳng phó thành đại hội” , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Đào) Khiêm mừng lắm, sai người mời Khổng Dung, Điền Khải, (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long đến thành hội họp.

Trích: “bôn phó” chạy tới, “phó hội” dự hội. Tam quốc diễn nghĩa

* Cáo tang, báo tin có tang

- “Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử” , (Đàn cung thượng ) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.

Trích: Lễ Kí

* Bơi, lội

- “Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ” , (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.

Trích: Thủy hử truyện