Các biến thể (Dị thể) của 赴
䟔 𨕍
Đọc nhanh: 赴 (Phó). Bộ Tẩu 走 (+2 nét). Tổng 9 nét but (一丨一丨一ノ丶丨丶). Ý nghĩa là: Chạy tới, đi đến, đến dự, Cáo tang, báo tin có tang, Bơi, lội. Từ ghép với 赴 : 奔赴 Chạy tới, 赴會 Đi dự họp, 赴京Về thủ đô. Chi tiết hơn...
- “Khiêm đại hỉ, sai nhân thỉnh Khổng Dung, Điền Khải, Vân Trường, Tử Long đẳng phó thành đại hội” 謙大喜, 差人請孔融, 田楷, 雲長, 子龍等赴城大會 (Đệ thập nhất hồi) (Đào) Khiêm mừng lắm, sai người mời Khổng Dung, Điền Khải, (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long đến thành hội họp.
Trích: “bôn phó” 奔赴 chạy tới, “phó hội” 赴會 dự hội. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義