- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhụ 禸 (+8 nét), thảo 艸 (+9 nét)
- Pinyin:
Wàn
- Âm hán việt:
Vạn
- Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱艹禺
- Thương hiệt:TWLB (廿田中月)
- Bảng mã:U+842C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 萬
-
Cách viết khác
㸘
𠂍
𠃡
𢁭
𤈬
𤍚
𥝄
𥝅
-
Giản thể
万
Ý nghĩa của từ 萬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 萬 (Vạn). Bộ Nhụ 禸 (+8 nét), thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: Tên điệu múa., Họ Vạn., Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn” 萬, Tên điệu múa, Họ “Vạn”. Từ ghép với 萬 : 萬紫千紅 Muôn hồng nghìn tía, 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã, 萬難 Hết sức khó khăn, 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên), 萬不能行 Tuyệt đối không được làm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Muôn, mười nghìn là một vạn.
- Lời nói quá lắm. Như vạn nan 萬難, khó quá lắm, vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể.
- Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
- Tên điệu múa.
- Họ Vạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vạn, muôn, mười ngàn
- 萬紫千紅 Muôn hồng nghìn tía
* ② Nhiều lắm
- 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã
- 萬事起頭難 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn
* ③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức
- 萬難 Hết sức khó khăn
- 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên)
- 萬不能行 Tuyệt đối không được làm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn” 萬
Tính từ
* Nhiều lắm
- “vạn nan” 萬難 khó quá lắm
- “vạn năng” 萬能 nhiều tài lắm.
Phó từ
* Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định
- “Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí” 無辭以白其大人, 且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
Trích: “vạn vạn bất khả” 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. Hàn Dũ 韓愈