- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
- Pinyin:
Jué
- Âm hán việt:
Huyết
Khuyết
Quyết
- Nét bút:丶丶一フ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡夬
- Thương hiệt:EDK (水木大)
- Bảng mã:U+6C7A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 決
-
Giản thể
决
-
Cách viết khác
吷
夬
𣲺
𦐍
Ý nghĩa của từ 決 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 決 (Huyết, Khuyết, Quyết). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. khơi, tháo, 2. vỡ đê, Khơi, tháo., Vỡ đê., Quyết đoán.. Từ ghép với 決 : 決心 Quyết tâm, 遲疑不決 Chần chừ không quyết, 我決不反對 Tôi quyết không phản đối, 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy, 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khơi, tháo
- 2. vỡ đê
- 3. quyết tâm, nhất định
Từ điển Thiều Chửu
- Khơi, tháo.
- Vỡ đê.
- Xử chém (trảm quyết).
- Quyết đoán.
- Nhất quyết, như quyết ý 決意, quyết tâm 決心, v.v.
- Cắn.
- Dứt, quyết liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết
- 決心 Quyết tâm
- 遲疑不決 Chần chừ không quyết
* ④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...
- 我決不反對 Tôi quyết không phản đối
- 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy
- 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khơi, tháo
- “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Xét đoán, xác định
- “phán quyết” 判決 xác định
- “do dự bất quyết” 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
* Cạnh tranh thắng bại
- “quyết nhất tử chiến” 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
* Cắn, cắn đứt
- “xỉ quyết” 齒決 dùng răng cắn đứt.
* Mở ra, bày ra
- “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
Trích: Dương Hùng 揚雄
* Li biệt, chia li
- “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.
Trích: Sử Kí 史記