• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ti Ty
  • Nét bút:フ一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿹𠃌𠮛
  • Thương hiệt:SMR (尸一口)
  • Bảng mã:U+53F8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 司

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 司 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ti, Ty, Tư). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: Chức quan, người trông coi một việc, Sở quan, cơ quan trung ương, Họ “Ti”, 2. quan sở, 2. quan sở. Từ ghép với : Người giữ sổ sách, viên kế toán, Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao, Vụ trưởng, Người giữ sổ sách, viên kế toán, Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao Chi tiết hơn...

Ti
Ty
Âm:

Ti

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chức quan, người trông coi một việc

- (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).

Trích: “các ti kì sự” chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki”

* Sở quan, cơ quan trung ương

- “bố chánh ti” sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti”

- “án sát ti” sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti”

- “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.

* Họ “Ti”

Từ điển phổ thông

  • 1. chủ trì, quản lý
  • 2. quan sở

Từ điển Thiều Chửu

  • Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti , sở ti , v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng .
  • Sở quan. Như bố chánh ti sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti , án sát ti sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti . Cũng đọc là chữ tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chủ quản, phụ trách việc...

- Người giữ sổ sách, viên kế toán

* ② Cấp vụ trong cơ quan trung ương

- Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao

- Vụ trưởng

Từ điển phổ thông

  • 1. chủ trì, quản lý
  • 2. quan sở

Từ điển Thiều Chửu

  • Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti , sở ti , v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng .
  • Sở quan. Như bố chánh ti sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti , án sát ti sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti . Cũng đọc là chữ tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chủ quản, phụ trách việc...

- Người giữ sổ sách, viên kế toán

* ② Cấp vụ trong cơ quan trung ương

- Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao

- Vụ trưởng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chức quan, người trông coi một việc

- (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).

Trích: “các ti kì sự” chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki”

* Sở quan, cơ quan trung ương

- “bố chánh ti” sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti”

- “án sát ti” sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti”

- “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.

* Họ “Ti”