• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Hū , Xū
  • Âm hán việt: Hao
  • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口乎
  • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
  • Bảng mã:U+547C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 呼

  • Cách viết khác

    𠰗 𠻢 𡀛 𢧶 𣣍 𣣕 𧦝

Ý nghĩa của từ 呼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hao, Há, Hô). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Thở ra., Gọi., gọi to, Thở ra., Gọi.. Từ ghép với : Hô khẩu hiệu, Gọi thẳng tên, Thở một hơi, Gió bấc rít từng cơn, “Trần vương xuất, già đạo nhi hô Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển Thiều Chửu

  • Thở ra.
  • Gọi.
  • Kêu to, gọi to.
  • Một âm là há. Thét mắng.

Từ điển phổ thông

  • gọi to

Từ điển Thiều Chửu

  • Thở ra.
  • Gọi.
  • Kêu to, gọi to.
  • Một âm là há. Thét mắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hô

- Hô khẩu hiệu

- Hoan hô

* ② Kêu, gọi

- Gọi thẳng tên

* ④ Thở ra

- Thở một hơi

* ⑤ Vùn vụt

- Gió bấc rít từng cơn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thở ra

- “Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã” , , , (Bộ xà giả thuyết ) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Nói là, xưng là

- “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” , (Phiên Phiên ) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.

Trích: Liêu trai chí dị

* Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò

- “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” , (Đáp Tô Vũ thư ) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.

Trích: Lí Lăng

* Kêu, gọi

- “Trần vương xuất, già đạo nhi hô

Trích: Sử Kí

Thán từ
* Biểu thị cảm thán

- “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” ! ! (Bát dật ) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?

Trích: Luận Ngữ

Trạng thanh từ
* Tiếng gió thổi

- “bắc phong hô hô đích xuy” gió bấc thổi ù ù.

Danh từ
* Họ “Hô”