• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
  • Pinyin: Gāo , Gào
  • Âm hán việt: Cao
  • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿵⿳亠口冂口
  • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
  • Bảng mã:U+9AD8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 高

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠆪 𦕺

Ý nghĩa của từ 高 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cao). Bộ Cao (+0 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cao, 2. kiêu, đắt, 4. nhiều, hơn, Quý, kính., Cao. Từ ghép với : Tôi cao hơn anh, Tinh thần lên cao, Tháp cao 20 mét, Chất lượng cao, Phong cách cao Chi tiết hơn...

Cao

Từ điển phổ thông

  • 1. cao
  • 2. kiêu, đắt
  • 3. cao thượng, thanh cao
  • 4. nhiều, hơn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thuỷ thâm núi cao sông sâu.
  • Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
  • Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao .
  • Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân người cao thượng. Nguyễn Du : Thạch ẩn cao nhân ốc (Ðào Hoa dịch đạo trung ) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
  • Giọng tiếng lên cao. Như cao ca hát to, hát lên giọng.
  • Quý, kính.
  • Nhiều, lớn hơn. Như cao niên bậc lão niên, nhiều tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cao

- Tôi cao hơn anh

- Tinh thần lên cao

- Tháp cao 20 mét

- Chất lượng cao

- Phong cách cao

* ③ Lớn tiếng, (tiếng) cao to, to tiếng

- Lớn tiếng gọi

- °q Hát to tiếng

* ④ Đắt đỏ

- Giá đắt quá

* ⑤ Nhiều tuổi, tuổi cao

- Cụ ấy tuổi đã bảy mươi

* 高麗

- Cao Li [Gaolí] Nước Cao Li (tức Hàn Quốc ngày nay).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cao

- Trái lại với “đê” thấp. “sơn cao thủy thâm” núi cao sông sâu.

* Kiêu, đắt

- “cao giá” giá đắt.

* Nhiều tuổi

- “cao niên” bậc lão niên, nhiều tuổi.

* Giọng tiếng lớn

- “cao ca” tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.

* Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường

- “Thạch ẩn cao nhân ốc” (Đào Hoa dịch đạo trung ) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.

Trích: “cao tài sanh” học sinh ưu tú, “cao nhân” người cao thượng. Nguyễn Du

* Tôn quý

- “vị cao niên ngải” địa vị tôn quý, tuổi lớn.

Danh từ
* Chỗ cao

- “đăng cao vọng viễn” lên cao trông ra xa.

* Họ “Cao”

- “Cao Bá Quát” (1808-1855).

Động từ
* Tôn sùng, kính trọng