- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
- Pinyin:
Shāng
- Âm hán việt:
Thương
- Nét bút:ノ丨ノ一丨フ一一一ノフノノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻⿱𠂉昜
- Thương hiệt:OOAH (人人日竹)
- Bảng mã:U+50B7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 傷
-
Giản thể
伤
-
Cách viết khác
慯
𤵼
Ý nghĩa của từ 傷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 傷 (Thương). Bộ Nhân 人 (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨ノ一丨フ一一一ノフノノ). Ý nghĩa là: đau đớn, Vết đau., Vết đau, Họ “Thương”, Hao tổn, tổn hại. Từ ghép với 傷 : 輕傷 Vết thương nhẹ, 傷腦筋 Nhức óc, 傷風 Cảm, cảm gió, 傷寒 Thương hàn, 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vết đau.
- Hại, như trúng thương 中傷 bị kẻ làm hại.
- Thương, như thương cảm 傷感 cảm thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tổn thương
- 傷腦筋 Nhức óc
- 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay
* ③ Mắc bệnh
- 傷風 Cảm, cảm gió
- 傷寒 Thương hàn
* ④ Ngấy
- 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá
* ⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại
* ⑥ Đau đớn
- 悲傷 Đau đớn, đau buồn
- 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót
* ⑦ Tổn hại, làm hại, hại
- 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội
- 開口傷人 Mở miệng hại người.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vết đau
- “khinh thương” 輕傷 vết thương nhẹ.
Động từ
* Hao tổn, tổn hại
- “thương thân” 傷身 hại mình
- “thương thần” 傷神 hao tổn tinh thần
- “thương não cân” 傷腦筋 đau đầu nhức óc.
* Làm hại, trở ngại
- “Hà thương hồ, diệc các ngôn kì chí dã” 何傷乎, 亦各言其志也 (Tiên tiến 先進) Hại gì, cũng là ai nấy nói ra chí của mình thôi.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Hủy báng
- “xuất khẩu thương nhân” 出口傷人 mở miệng hủy báng người
* Đau đớn, đau buồn
- “Khởi tri thương lộ cùng” 豈知傷路窮 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Nào đã biết đau buồn cho nỗi cùng đường.
Trích: “thương cảm” 傷感 xúc cảm, thương xót, “thương đỗng” 傷慟 đau thương. Cao Bá Quát 高伯适