• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
  • Pinyin: Jiāo
  • Âm hán việt: Giao
  • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱亠父
  • Thương hiệt:YCK (卜金大)
  • Bảng mã:U+4EA4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 交

  • Cách viết khác

    𨓩

Ý nghĩa của từ 交 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giao). Bộ đầu (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tiếp giáp, Qua lại thân thiện, kết bạn, Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần, Đưa, trao, Giống đực và giống cái dâm dục. Từ ghép với : Đưa quyển sách này cho anh ấy, Giao nhiệm vụ, Nộp thuế, Đóng thuế nông nghiệp, Đã sang giờ tí Chi tiết hơn...

Giao

Từ điển phổ thông

  • 1. trao cho, giao cho
  • 2. tiếp giáp

Từ điển Thiều Chửu

  • Chơi, như giao du đi lại chơi bời với nhau, tri giao chỗ chơi tri kỉ, giao tế hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao nước này chơi với nước kia, ngoại giao nước mình đối với nước ngoài.
  • Liền tiếp, như đóng cây chữ thập , chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm .
  • Có mối quan hệ với nhau, như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán , mua bán với nhau gọi là giao dịch .
  • Nộp cho, như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp .
  • cùng, như giao khẩu xưng dự mọi người cùng khen.
  • Khoảng, như xuân hạ chi giao khoảng cuối xuân đầu hè.
  • Phơi phới, như giao giao hoàng điểu phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại).
  • Dâm dục, giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp , là giao cấu , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đưa, giao

- Đưa quyển sách này cho anh ấy

- Giao nhiệm vụ

* ② Nộp, đóng

- Nộp bài

- Nộp thuế

- Đóng thuế nông nghiệp

* ③ Sang (chỉ thời gian, thời tiết)

- Đã sang giờ tí

- Ngày mai sang đông rồi

* ④ Chỗ tiếp nhau, giáp (về thời gian, nơi chốn)

- , Chỗ giao nhau, giữa tháng chín, tháng mười (Tả truyện)

- Giáp giới

* ⑤ Tình quen biết, tình bạn, sự đi lại chơi với nhau

- Tình bè bạn không thể quên nhau được

* ⑥ Kết

- Kết bạn

* ⑦ Ngoại giao

- Bang giao

- Đặt quan hệ ngoại giao

* ⑧ Trao đổi

- Trao đổi kinh nghiệm

- 便 Giao lưu các loại hàng hoá để tiện lợi cho dân (Diêm thiết luận)

* ⑨ Sự giao hợp, sự giao phối (giữa nam nữ, đực và cái về mặt sinh dục)

- Giao cấu

- Loài hổ bắt đầu giao phối (từ tháng thứ hai cuối mùa đông) (Hoài Nam tử)

* ⑩ Qua lại, hỗ tương, lẫn nhau

- Những người nghe nói, trong bụng cũng tính cùng nhau khen ngợi ông ấy (Tôn Thần)

- Cùng lúc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Qua lại thân thiện, kết bạn

- “Dữ bằng hữu giao, nhi bất tín hồ” , (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?

Trích: “giao tế” giao tiếp, “kết giao” kết bạn. Luận Ngữ

* Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần

- “Phong đích nhất giao, ngọc thạch đồng toái” , (Dữ thạch thông thư ) Mũi nhọn tên sắt chạm nhau, ngọc đá cùng tan vỡ.

Trích: Khổng Thản

* Đưa, trao

- “giao nhậm vụ” giao nhiệm vụ

- “giao phó” .

* Giống đực và giống cái dâm dục

- “giao hợp”

- “giao cấu” .

* Nộp, đóng

- “giao quyển” nộp bài

- “giao thuế” đóng thuế.

Danh từ
* Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau

- “Kì cửu nguyệt, thập nguyệt chi giao hồ?” , (Hi Công ngũ niên ) Phải là khoảng giữa tháng chín và tháng mười chăng?

Trích: “xuân hạ chi giao” khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, “giao giới” giáp giới. Tả truyện

* Bạn bè, hữu nghị

- “Thần dĩ vi bố y chi giao thượng bất tương khi, huống đại quốc hồ” , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Thần nghĩ rằng bọn áo vải chơi với nhau còn chẳng lừa đảo nhau, huống hồ là một nước lớn.

Trích: “tri giao” bạn tri kỉ. Sử Kí

* Quan hệ qua lại

- “bang giao” giao dịch giữa hai nước

- “kiến giao” đặt quan hệ ngoại giao.

* Sự mua bán

- “kim thiên thành giao đa thiểu số lượng?” hôm nay mua bán xong xuôi được bao nhiêu số lượng?

* Đấu vật

- “điệt giao” đấu vật.

* Họ “Giao”
Phó từ
* Qua lại, hỗ tương

- “giao đàm” bàn bạc với nhau

- “giao chiến” đánh nhau

- “giao lưu” trao đổi với nhau.

* Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau

- “thủy nhũ giao dung” nước và sữa hòa lẫn nhau

- “phong vũ giao gia” gió mưa cùng tăng thêm

- “cơ hàn giao bách” đói lạnh cùng bức bách.