- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
- Pinyin:
Chuán
, Zhuàn
- Âm hán việt:
Truyến
Truyền
Truyện
- Nét bút:ノ丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻專
- Thương hiệt:OJII (人十戈戈)
- Bảng mã:U+50B3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 傳
Ý nghĩa của từ 傳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 傳 (Truyến, Truyền, Truyện). Bộ Nhân 人 (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨一丨フ一一丨一丶一丨丶). Ý nghĩa là: Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau, Dạy cho, giáo thụ, Chuyển giao, đưa đi, Ra lệnh gọi vào, Lan ra xa, đưa đi khắp. Từ ghép với 傳 : 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử, 經傳 Kinh truyện, 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương, 自傳 Tiểu sử, tự truyện, 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Truyền. Ðem của người này mà trao cho kẻ kia là truyền, như truyền vị 傳位 truyền ngôi, truyền đạo 傳道 truyền đạo, v.v.
- Sai người bảo, như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến.
- Một âm là truyện. Dạy bảo, như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
- Truyện kí, như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền.
- Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi, đón kẻ lại cũng gọi là truyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết)
* ② Truyện (sách giải thích kinh văn)
* ③ Truyện kí, tiểu sử
- 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương
- 自傳 Tiểu sử, tự truyện
* ④ (văn) Nhà trạm, nhà khách
- 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí)
* ⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh)
- 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau
- “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
Trích: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. Mặc Tử 墨子
* Dạy cho, giáo thụ
- “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
Trích: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西遊記
* Chuyển giao, đưa đi
- “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
* Ra lệnh gọi vào
- “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
* Lan ra xa, đưa đi khắp
- “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm
- “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết
- “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
* Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả
- “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật
- “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
* Dẫn, tiếp
- “truyền điện” 傳電 dẫn điện
- “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
Danh từ
* Văn kể chuyện
- “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
* Ấn tín, con dấu để làm tin
- “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Truyền. Ðem của người này mà trao cho kẻ kia là truyền, như truyền vị 傳位 truyền ngôi, truyền đạo 傳道 truyền đạo, v.v.
- Sai người bảo, như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến.
- Một âm là truyện. Dạy bảo, như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
- Truyện kí, như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền.
- Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi, đón kẻ lại cũng gọi là truyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Truyền (bá)
- 頻傳 Truyền tới dồn dập
- 傳消息 Truyền tin
* ② Truyền lại, trao cho
- 傳球 Truyền bóng
- 傳藝 Truyền nghề
* ③ (luật) Gọi, đòi
- 傳證人 Gọi người làm chứng
- 傳見 Gọi vào yết kiến
* ④ Dẫn
- 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt
* ⑤ Lây, truyền nhiễm
- 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm)
* ⑥ Truyền thần, truyền cảm
- 傳神之筆 Cây bút truyền thần
* ⑦ Truyền (lại cho)
- 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền
* ⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng
- 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau
- “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
Trích: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. Mặc Tử 墨子
* Dạy cho, giáo thụ
- “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
Trích: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西遊記
* Chuyển giao, đưa đi
- “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
* Ra lệnh gọi vào
- “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
* Lan ra xa, đưa đi khắp
- “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm
- “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết
- “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
* Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả
- “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật
- “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
* Dẫn, tiếp
- “truyền điện” 傳電 dẫn điện
- “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
Danh từ
* Văn kể chuyện
- “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
* Ấn tín, con dấu để làm tin
- “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Truyền. Ðem của người này mà trao cho kẻ kia là truyền, như truyền vị 傳位 truyền ngôi, truyền đạo 傳道 truyền đạo, v.v.
- Sai người bảo, như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến.
- Một âm là truyện. Dạy bảo, như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
- Truyện kí, như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền.
- Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi, đón kẻ lại cũng gọi là truyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết)
* ② Truyện (sách giải thích kinh văn)
* ③ Truyện kí, tiểu sử
- 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương
- 自傳 Tiểu sử, tự truyện
* ④ (văn) Nhà trạm, nhà khách
- 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí)
* ⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh)
- 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau
- “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
Trích: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. Mặc Tử 墨子
* Dạy cho, giáo thụ
- “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
Trích: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西遊記
* Chuyển giao, đưa đi
- “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
* Ra lệnh gọi vào
- “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
* Lan ra xa, đưa đi khắp
- “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm
- “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết
- “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
* Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả
- “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật
- “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
* Dẫn, tiếp
- “truyền điện” 傳電 dẫn điện
- “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
Danh từ
* Văn kể chuyện
- “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
* Ấn tín, con dấu để làm tin
- “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
Trích: Sử Kí 史記