- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
- Pinyin:
Jǐng
, Liàng
, Yǐng
- Âm hán việt:
Cảnh
Ảnh
- Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱日京
- Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
- Bảng mã:U+666F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 景
-
Cách viết khác
㬌
幜
影
暻
𠎠
𦚏
Ý nghĩa của từ 景 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 景 (Cảnh, ảnh). Bộ Nhật 日 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Ánh sáng mặt trời, Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn, Tình huống, tình trạng, Phần, đoạn trong tuồng, kịch, Họ “Cảnh”. Từ ghép với 景 : 風景優美 Phong cảnh rất đẹp, 雪景 Cảnh tuyết, 遠景 Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai, 景福 Phúc lớn, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh, như phong cảnh 風景, cảnh vật 景物, v.v.
- Cảnh ngộ, quang cảnh.
- Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
- To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cảnh (phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh)
- 風景優美 Phong cảnh rất đẹp
- 雪景 Cảnh tuyết
- 遠景 Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ánh sáng mặt trời
- “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn
- “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt
- “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
* Tình huống, tình trạng
- “cảnh huống” 景況 tình hình
- “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
* Phần, đoạn trong tuồng, kịch
- “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
Động từ
* Hâm mộ, ngưỡng mộ
- “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
Tính từ
* To lớn
- “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ánh sáng mặt trời
- “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn
- “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt
- “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
* Tình huống, tình trạng
- “cảnh huống” 景況 tình hình
- “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
* Phần, đoạn trong tuồng, kịch
- “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
Động từ
* Hâm mộ, ngưỡng mộ
- “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
Tính từ
* To lớn
- “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.